- Ngày Nhâm Dần
- 2
- Tháng Giáp Ngọ
- Giờ Canh Tý
- Tháng 5
- Năm Tân Sửu
    Xem lịch 
  Thông tin chung 
  Chủ Nhật, 8/6/2081 
  Ngày âm: Ngày 2, Tháng 5, Năm 2081 
  Ngày: Hắc Đạo 
  Giờ Canh Tý, Ngày Nhâm Dần, Tháng Giáp Ngọ, Năm Tân Sửu 
 Giờ hoàng đạo
- Tý(23-1)
- Thìn(7-9)
- Mùi(13-15)
- Sửu(1-3)
- Tỵ(9-11)
- Tuất(19-21)
 Mệnh Ngày 
  Bạch kim (Kim) 
   Tiết khí 
  Mang chủng 
   Trực 
  Thành (Tốt cho xuất hành, khai trương, giá thú. Tránh kiện tụng, tranh chấp) 
   Tuổi xung khắc 
  Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần 
   Hướng xuất hành 
  Hỷ Thần: Nam 
  Tài Thần: Tây 
  Sao tốt 
  Thiên phúc: Tốt mọi việc
Nguyệt không: Tốt cho việc sửa nhà, làm giường
 Nguyệt không: Tốt cho việc sửa nhà, làm giường
 Thiên đức hợp: Tốt mọi việc
Tam hợp: Tốt mọi việc
Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là hôn phú
Ích hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Thiên mã trung với Bạch hổ (xấu): Tốt cho việc xuât hành, giao dịch, cầu tài lộc
Mẫu thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
 Tam hợp: Tốt mọi việc
Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là hôn phú
Ích hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Thiên mã trung với Bạch hổ (xấu): Tốt cho việc xuât hành, giao dịch, cầu tài lộc
Mẫu thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
 Sát công: Tốt mọi việc (có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát) 
   Sao xấu 
  Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an tang
Lôi công: Xấu về xây dựng nhà
Hoàng sa: Xấu về xuất hành
Bạch hổ (trung ngày Thiên giải sao tốt): Kỵ mai tang
Cô thần: Xấu về giá thú
 Lôi công: Xấu về xây dựng nhà
Hoàng sa: Xấu về xuất hành
Bạch hổ (trung ngày Thiên giải sao tốt): Kỵ mai tang
Cô thần: Xấu về giá thú
 Cửu thổ quỷ: Xấu về động thổ, khởi tạo, thượng qua, xuất hành, giao dịch 
  Đại không vong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật 
   Thông tin ngày theo nhị thập bát tú 
  Sao: Tinh 
Ngũ hành: Thái dương
Động vật: Mã
 
TINH NHẬT MÃ : Lý Trung: xấu
 Ngũ hành: Thái dương
Động vật: Mã
TINH NHẬT MÃ : Lý Trung: xấu
(Bình Tú) Tướng tinh con ngựa, chủ trị ngày chủ nhật.
 - Nên  làm: Xây dựng phòng mới.
 - Kiêng cữ: Chôn cất, cưới gả, mở thông đường nước.
 - Ngoại lệ: Sao Tinh là một trong Thất Sát Tinh, nếu sinh con nhằm ngày này nên lấy tên Sao đặt tên cho trẻ để dễ nuôi, có thể lấy tên sao của năm, hay sao của tháng cũng được.
 Sao Tinh gặp ngày Dần, Ngọ, Tuất đều tốt. Gặp ngày Thân là Đăng Giá (lên xe): xây cất tốt mà chôn cất nguy.
 Hợp với 7 ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính Tuất, Canh Tuất.
 Tinh tú nhật hảo tạo tân phòng,
 Tiến chức gia quan cận Đế vương,
 Bất khả mai táng tính phóng thủy,
 Hung tinh lâm vị nữ nhân vong.
 Sinh ly, tử biệt vô tâm luyến,
 Tự yếu quy hưu biệt giá lang.
 Khổng tử cửu khúc châu nan độ,
 Phóng thủy, khai câu, thiên mệnh thương.
   Tháng  Năm  Xem lịch