- Ngày Đinh Mùi
- 7
- Tháng Giáp Ngọ
- Giờ Canh Tý
- Tháng 5
- Năm Tân Sửu
    Xem lịch 
  Thông tin chung 
  Thứ Sáu, 13/6/2081 
  Ngày âm: Ngày 7, Tháng 5, Năm 2081 
  Ngày: Hắc Đạo 
  Giờ Canh Tý, Ngày Đinh Mùi, Tháng Giáp Ngọ, Năm Tân Sửu 
 Giờ hoàng đạo
- Dần(3-5)
- Tỵ(9-11)
- Tuất(19-21)
- Mão(5-7)
- Thân(15-17)
- Hợi(21-23)
 Mệnh Ngày 
  Nước trên trời (Thuỷ) 
   Tiết khí 
  Mang chủng 
   Trực 
  Trừ (Tốt mọi việc) 
   Tuổi xung khắc 
  Kỷ Sửu, Tân Sửu 
   Hướng xuất hành 
  Hỷ Thần: Nam 
  Tài Thần: Đông 
  Sao tốt 
  Thiên quý: Tốt mọi việc 
  Lục hợp: Tốt mọi việc 
  Sao xấu 
  Trùng Tang: Kỵ khởi công xây nhà, giá thú, an táng 
  Phủ đầu sát: Kỵ khởi tạo
Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tang
Câu trận: Kỵ mai tang
 Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tang
Câu trận: Kỵ mai tang
 Thông tin ngày theo nhị thập bát tú 
 Sao: Cang
Ngũ hành: Kim
Động vật: Long (Rồng)
 
CANG KIM LONG: Ngô Hán: xấu
 Ngũ hành: Kim
Động vật: Long (Rồng)
CANG KIM LONG: Ngô Hán: xấu
(Hung Tú) Tướng tinh con Rồng, chủ trị ngày thứ 6.
 - Nên làm: cắt may áo màn (sẽ có lộc ăn).
 - Kiêng cữ: Chôn cất bị Trùng tang. Cưới gả e rằng phòng không giá lạnh. Tranh đấu kiện tụng lâm bại. Khởi dựng nhà cửa thì con đầu dễ gặp nạn. 10 hoặc 100 ngày sau thì gặp họa, rồi dần dần tiêu hết ruộng đất, nếu làm quan bị cách chức. Sao Cang thuộc Thất Sát Tinh, sinh con nhằm ngày này ắt khó nuôi, nên lấy tên của Sao mà đặt cho nó thì yên lành.
 - Ngoại lệ: Sao Cang ở ngày Rằm là Diệt Một Nhật: không nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp, đại kỵ đi thuyền (vì Diệt Một có nghĩa là chìm mất).
  
 Sao Cang trúng ngày Hợi, Mão, Mùi trăm việc đều tốt, nhất là ngày Mùi.
 Can tinh tạo tác Trưởng phòng đường,
 Thập nhật chi trung chủ hữu ương,
 Điền địa tiêu ma, quan thất chức,
 Đầu quân định thị hổ lang thương.
 Giá thú, hôn nhân dụng thử nhật,
 Nhi tôn, Tân phụ chủ không phòng,
 Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
 Đương thời tai họa, chủ trùng tang.
  Tháng  Năm  Xem lịch