- Ngày Canh Thìn
- 5
- Tháng Quý Mùi
- Giờ Bính Tý
- Tháng 6
- Năm Canh Tý
    Xem lịch 
  Thông tin chung 
  Chủ Nhật, 21/7/2080 
  Ngày âm: Ngày 5, Tháng 6, Năm 2080 
  Ngày: Hắc Đạo 
  Giờ Bính Tý, Ngày Canh Thìn, Tháng Quý Mùi, Năm Canh Tý 
 Giờ hoàng đạo
- Dần(3-5)
- Tỵ(9-11)
- Dậu(17-19)
- Thìn(7-9)
- Thân(15-17)
- Hợi(21-23)
 Mệnh Ngày 
  Kim bạch lạp (Kim) 
   Tiết khí 
  Tiểu thử 
   Trực 
  Thu (Thu hoạch tốt. Kỵ khởi công, xuất hành, an táng) 
   Tuổi xung khắc 
  Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn 
   Hướng xuất hành 
  Hỷ Thần: Tây Bắc 
  Tài Thần: Tây Nam 
  Hắc Thần: Tây 
  Sao tốt 
  Nguyệt không: Tốt cho việc sửa nhà, làm giường 
  Đại hồng sa: Tốt mọi việc
Thiên mã trung với Bạch hổ (xấu): Tốt cho việc xuât hành, giao dịch, cầu tài lộc
Phổ hô: Tốt cho việc làm phúc, giá thú, xuất hành
 Thiên mã trung với Bạch hổ (xấu): Tốt cho việc xuât hành, giao dịch, cầu tài lộc
Phổ hô: Tốt cho việc làm phúc, giá thú, xuất hành
 Thiên ân: Tốt mọi việc 
  Sao xấu 
  Địa phá: Kỵ xây dựng
Thiên Cương (diệt môn): Xấu mọi việc
Hoang vu: Xấu mọi việc
Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tang
Bạch hổ (trung ngày Thiên giải sao tốt): Kỵ mai tang
 Thiên Cương (diệt môn): Xấu mọi việc
Hoang vu: Xấu mọi việc
Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tang
Bạch hổ (trung ngày Thiên giải sao tốt): Kỵ mai tang
 Tiêu không cong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật 
   Thông tin ngày theo nhị thập bát tú 
  Sao: Hư 
Ngũ hành: Thái dương
Động vật: Thử (con chuột)
 
HƯ NHẬT THỬ : Cái Duyên: xấu
 Ngũ hành: Thái dương
Động vật: Thử (con chuột)
HƯ NHẬT THỬ : Cái Duyên: xấu
(Hung Tú) Tướng tinh con chuột, chủ trị ngày chủ nhật.
 - Nên làm: Sao Hư có nghĩa là hư hoại, không có việc gì hợp với ngày có Sao Hư.
 - Kiêng cữ: Khởi công tạo tác trăm việc đều không may, tnhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, khai trương, trổ cửa, tháo nước, đào kênh rạch.
 - Ngoại lệ: Sao Hư gặp ngày Thân, Tý, Thìn đều tốt, tại ngày Thìn đắc địa tốt nhất. Hợp với 6 ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn có thể động sự. Trừ ngày Mậu Thìn, còn 5 ngày kia kỵ chôn cất.
 Gặp ngày Tý thì Sao Hư đăng viên rất tốt, nhưng lại phạm Phục Đoạn Sát: Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài sự nghiệp, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
 Gặp Huyền Nhật là những ngày 7, 8, 22, 23 âm lịch thì Sao Hư phạm Diệt Một: Không nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế, kỵ nhất là đi thuyền không tránh khỏi rủi ro.
 Hư tinh tạo tác chủ tai ương,
 Nam nữ cô miên bất nhất song,
 Nội loạn phong thanh vô lễ tiết,
 Nhi tôn, tức phụ bạn nhân sàng,
 Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,
 Hổ giảo, xà thương cập tốt vong.
 Tam tam ngũ ngũ liên niên bệnh,
 Gia phá, nhân vong, bất khả đương.
     Tháng  Năm  Xem lịch