- Ngày Bính Tý
- 1
- Tháng Quý Mùi
- Giờ Mậu Tý
- Tháng 6
- Năm Canh Tý
    Xem lịch 
  Thông tin chung 
  Thứ Tư, 17/7/2080 
  Ngày âm: Ngày 1, Tháng 6, Năm 2080 
  Giờ Mậu Tý, Ngày Bính Tý, Tháng Quý Mùi, Năm Canh Tý 
 Giờ hoàng đạo
- Tý(23-1)
- Mão(5-7)
- Thân(15-17)
- Sửu(1-3)
- Ngọ(11-13)
- Dậu(17-19)
 Mệnh Ngày 
  Nước dưới lạch (Thủy) 
   Tiết khí 
  Tiểu thử 
   Trực 
  Chấp (Tốt cho khởi công xây dựng. Tránh xuất hành, di chuyển, khai trương) 
   Tuổi xung khắc 
  Canh Ngọ, Mậu Ngọ 
   Hướng xuất hành 
  Hỷ Thần: Tây Nam 
  Tài Thần: Đông 
  Hắc Thần: Tây Nam 
  Ngày này, hướng Tây Nam vừa là hướng tốt, vừa là hướng xấu nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường! 
   Sao tốt 
  Thiên quý: Tốt mọi việc 
  Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tung, giải oan (trừ được các sao xấu) 
  Sao xấu 
  Thiên địa chính chuyên: Kỵ động thổ
Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ
 Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ
 Thiên ôn: Kỵ xây dựng
Hoang vu: Xấu mọi việc
Nguyệt hoả độc hoả: Xây với lợp nhà, làm bếp
Hoàng sa: Xấu về xuất hành
Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương
 Hoang vu: Xấu mọi việc
Nguyệt hoả độc hoả: Xây với lợp nhà, làm bếp
Hoàng sa: Xấu về xuất hành
Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương
 Đại không vong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật 
   Thông tin ngày theo nhị thập bát tú 
  Sao: Cơ 
Ngũ hành: Thủy
Động vật: Báo (Beo)
 
CƠ THỦY BÁO : Phùng Dị: tốt
 Ngũ hành: Thủy
Động vật: Báo (Beo)
CƠ THỦY BÁO : Phùng Dị: tốt
(Kiết Tú) Tướng tinh con Beo, chủ trị ngày thứ 4.
 - Nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, tu bổ mồ mả, trổ cửa, khai trương, xuất hành, các việc thủy lợi (như tháo nước, đào kênh, khai thông mương rãnh...)
 - Kiêng cữ: Đóng giường, lót giường, đi thuyền.
 - Ngoại lệ: Sao Cơ gặp ngày Thân, Tý, Thìn trăm việc đều kỵ. Gặp ngày Thìn Sao Cơ đăng viên lẽ ra rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, các việc thừa kế, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; Nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
 Cơ tinh tạo tác chủ cao cường,
 Tuế tuế niên niên đại cát xương,
 Mai táng, tu phần đại cát lợi,
 Điền tàm, ngưu mã biến sơn cương.
 Khai môn, phóng thủy chiêu tài cốc,
 Khiếp mãn kim ngân, cốc mãn thương.
 Phúc ấm cao quan gia lộc vị,
 Lục thân phong lộc, phúc an khang.
   Tháng  Năm  Xem lịch