- Ngày Đinh Mão
- 21
- Tháng Nhâm Ngọ
- Giờ Canh Tý
- Tháng 5
- Năm Canh Tý
    Xem lịch 
  Thông tin chung 
  Thứ Hai, 8/7/2080 
  Ngày âm: Ngày 21, Tháng 5, Năm 2080 
  Ngày: Hoàng Đạo 
  Giờ Canh Tý, Ngày Đinh Mão, Tháng Nhâm Ngọ, Năm Canh Tý 
 Giờ hoàng đạo
- Tý(23-1)
- Mão(5-7)
- Mùi(13-15)
- Dần(3-5)
- Ngọ(11-13)
- Dậu(17-19)
 Mệnh Ngày 
  Tiết khí 
  Tiểu thử 
   Trực 
  Thành (Tốt cho xuất hành, khai trương, giá thú. Tránh kiện tụng, tranh chấp) 
   Tuổi xung khắc 
  Hướng xuất hành 
  Sao tốt 
  Thiên quý: Tốt mọi việc 
  Thiên thành: Tốt mọi việc
U vi tinh: Tốt mọi việc
Ngọc đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Tục thế:Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Mẫu thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
 U vi tinh: Tốt mọi việc
Ngọc đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Tục thế:Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Mẫu thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
 Thiên ân: Tốt mọi việc 
  Tực tinh: Tốt mọi việc (có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát) 
   Sao xấu 
  Trùng Tang: Kỵ khởi công xây nhà, giá thú, an táng 
  Địa phá: Kỵ xây dựng
Hà khôi, Cẩu giao: Kỵ khởi công xây nhà, Xấu mọi việc
Vãng vong (Thổ Kỵ): Kỵ động thổ, xuất hành, giá thú, cầu tài lộc
Băng tiêu ngọa hãm: Xấu mọi việc
Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo
Hoả tai: Xấu làm nhà, lợp nhà
Ngũ quỷ: Kỵ xuất hành
Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương
 Hà khôi, Cẩu giao: Kỵ khởi công xây nhà, Xấu mọi việc
Vãng vong (Thổ Kỵ): Kỵ động thổ, xuất hành, giá thú, cầu tài lộc
Băng tiêu ngọa hãm: Xấu mọi việc
Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo
Hoả tai: Xấu làm nhà, lợp nhà
Ngũ quỷ: Kỵ xuất hành
Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương
 Thông tin ngày theo nhị thập bát tú 
  Sao: Trương 
Ngũ hành: Thái âm
Động vật: Lộc (con nai)
 
TRƯƠNG NGUYỆT LỘC : Vạn Tu: tốt
 Ngũ hành: Thái âm
Động vật: Lộc (con nai)
TRƯƠNG NGUYỆT LỘC : Vạn Tu: tốt
(Kiết Tú) Tướng tinh con nai, chủ trị ngày thứ 2.
 - Nên làm: Khởi công tạo tác trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây cất nhà, che mái dựng hiên, trổ cửa dựng cửa, cưới gả, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, cắt áo, làm thuỷ lợi.
 - Kiêng cữ: Sửa hoặc làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước
 - Ngoại lệ: Sao Trương gặp ngày Hợi, Mão, Mùi đều tốt. Gặp ngày Mùi đăng viên rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lò nhuộm lò gốm. Nhưng nên xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
 Trương tinh nhật hảo tạo long hiên,
 Niên niên tiện kiến tiến trang điền,
 Mai táng bất cửu thăng quan chức,
 Đại đại vi quan cận Đế tiền,
 Khai môn phóng thủy chiêu tài bạch,
 Hôn nhân hòa hợp, phúc miên miên.
 Điền tàm đại lợi, thương khố mãn,
 Bách ban lợi ý, tự an nhiên.
   Tháng  Năm  Xem lịch