- Ngày Nhâm Thân
- 13
- Tháng Đinh Mùi
- Giờ Canh Tý
- Tháng 6
- Năm Đinh Sửu
    Xem lịch 
  Thông tin chung 
  Thứ Năm, 31/7/977 
  Ngày âm: Ngày 13, Tháng 6, Năm 977 
  Giờ Canh Tý, Ngày Nhâm Thân, Tháng Đinh Mùi, Năm Đinh Sửu 
 Giờ hoàng đạo
- Tý(23-1)
- Thìn(7-9)
- Mùi(13-15)
- Sửu(1-3)
- Tỵ(9-11)
- Tuất(19-21)
 Mệnh Ngày 
  Sắt đầu kiếm (Kim) 
   Tiết khí 
  Đại thử 
   Trực 
  Trừ (Tốt mọi việc) 
   Tuổi xung khắc 
  Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân 
   Hướng xuất hành 
  Hỷ Thần: Nam 
  Tài Thần: Tây 
  Hắc Thần: Tây Nam 
  Sao tốt 
  Thiên quan trùng với Tư mệnh Hoàng đạo: Tốt mọi việc
U vi tinh: Tốt mọi việc
Tuế hợp: Tốt mọi việc
Ích hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
 U vi tinh: Tốt mọi việc
Tuế hợp: Tốt mọi việc
Ích hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
 Thiên ân: Tốt mọi việc 
  Sao xấu 
  Kiếp sát: Kỵ xây dựng, xuất hành, giá thú, an tang
Hoang vu: Xấu mọi việc
Địa tặc: Xấu khởi tạo, an tang, động thổ, xuất hành
Ngũ quỷ: Kỵ xuất hành
 Hoang vu: Xấu mọi việc
Địa tặc: Xấu khởi tạo, an tang, động thổ, xuất hành
Ngũ quỷ: Kỵ xuất hành
 Hoả tinh: Xấu về lợp nhà, làm bếp 
  Tiêu không cong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật 
   Thông tin ngày theo nhị thập bát tú 
  Sao: Dực 
Ngũ hành: Hỏa
Động vật: Xà (con rắn)
 
DỰC HỎA XÀ : Bi Đồng: xấu
 Ngũ hành: Hỏa
Động vật: Xà (con rắn)
DỰC HỎA XÀ : Bi Đồng: xấu
(Hung Tú) Tướng tinh con rắn, chủ trị ngày thứ 3.
 - Nên làm: Cắt áo sẽ được tiền tài.
 - Kiêng cữ: Chôn cất, cưới gả, xây cất nhà, trổ cửa gắn cửa, các việc thủy lợi.
 - Ngoại lệ: Sao Dực gặp ngày Thân, Tý, Thìn mọi việc tốt. Gặp ngày Thìn vượng địa tốt hơn hết. Gặp ngày Tý đăng viên nên thừa kế sự nghiệp, lên quan nhậm chức.
 Dực tinh bất lợi giá cao đường,
 Tam niên nhị tái kiến ôn hoàng,
 Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
 Tử tôn bất định tẩu tha hương.
 Hôn nhân thử nhật nghi bất lợi,
 Quy gia định thị bất tương đương.
 Khai môn phóng thủy gia tu phá,
 Thiếu nữ tham hoa luyến ngoại lang.
   Tháng  Năm  Xem lịch