17 Thứ Năm Bạn phải luôn mở lòng khoan dung lượng thứ cho chúng sanh, cho dù họ xấu bao nhiêu, thậm chí họ đã làm tổn thương bạn, bạn phải buông bỏ, mới có được niềm vui đích thực. 
  - Ngày Mậu Ngọ
- 29
- Tháng Đinh Mùi
- Giờ Nhâm Tý
- Tháng 6
- Năm Đinh Sửu
    Xem lịch 
  Thông tin chung 
  Thứ Năm, 17/7/977 
  Ngày âm: Ngày 29, Tháng 6, Năm 977 
  Giờ Nhâm Tý, Ngày Mậu Ngọ, Tháng Đinh Mùi, Năm Đinh Sửu 
 Giờ hoàng đạo
- Tý(23-1)
- Mão(5-7)
- Thân(15-17)
- Sửu(1-3)
- Ngọ(11-13)
- Dậu(17-19)
 Mệnh Ngày 
  Lửa trên trời (Hoả) 
   Tiết khí 
  Tiểu thử 
   Trực 
  Bế (Xấu mọi việc trừ đáp đê, lấp hố, rãnh) 
   Tuổi xung khắc 
  Bính Tý, Giáp Tý 
   Hướng xuất hành 
  Hỷ Thần: Đông Nam 
  Tài Thần: Bắc 
  Hắc Thần: Đông 
  Sao tốt 
  Minh tinh trùng với Thiên lao Hắc đạo (xấu): Tốt mọi việc
Cát khánh: Tốt mọi việc
Lục hợp: Tốt mọi việc
Thiên xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu
 Cát khánh: Tốt mọi việc
Lục hợp: Tốt mọi việc
Thiên xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu
 Ngũ Hợp: Tốt mọi việc 
  Sao xấu 
  Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ
Trùng phục: Kỵ giá thú, an tang
 Trùng phục: Kỵ giá thú, an tang
 Thụ Tử: Xấu mọi việc, trừ săn bắn
Vãng vong (Thổ Kỵ): Kỵ động thổ, xuất hành, giá thú, cầu tài lộc
Thiên địa chính chuyên: Kỵ động thổ
Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ
Nguyệt Kiếm chuyển sát: Kỵ động thổ
Thiên tại: Xấu mọi việc
 Vãng vong (Thổ Kỵ): Kỵ động thổ, xuất hành, giá thú, cầu tài lộc
Thiên địa chính chuyên: Kỵ động thổ
Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ
Nguyệt Kiếm chuyển sát: Kỵ động thổ
Thiên tại: Xấu mọi việc
 Cửu thổ quỷ: Xấu về động thổ, khởi tạo, thượng qua, xuất hành, giao dịch Lỵ Sào: Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hành 
  Tiêu không cong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật 
   Thông tin ngày theo nhị thập bát tú 
  Sao: Thất 
Ngũ hành: Hỏa
Động vật: Trư (con heo)
 
THẤT HỎA TRƯ : Cảnh Thuần: tốt
 Ngũ hành: Hỏa
Động vật: Trư (con heo)
THẤT HỎA TRƯ : Cảnh Thuần: tốt
(Kiết Tú) Tướng tinh con heo, chủ trị ngày thứ 3.
 - Nên làm: Khởi công trăm việc đều tốt. Tốt nhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, chôn cất, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, đi thuyền.
 - Kiêng cữ: Sao Thất đại kiết không có việc gì phải kiêng cữ.
 - Ngoại lệ: Sao Thất gặp ngày Dần, Ngọ, Tuất nói chung đều tốt, ngày Ngọ đăng viên rất hiển đạt. 
 Ba ngày Bính Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ rất tốt, nên xây dựng và chôn cất, song những ngày Dần khác không tốt. Vì sao Thất gặp ngày Dần là phạm Phục Đoạn Sát.
 Thất tinh tạo tác tiến điền ngưu,
 Nhi tôn đại đại cận quân hầu,
 Phú quý vinh hoa thiên thượng chỉ,
 Thọ như Bành tổ nhập thiên thu.
 Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,
 Hòa hợp hôn nhân sinh quý nhi.
 Mai táng nhược năng y thử nhật,
 Môn đình hưng vượng, Phúc vô ưu!
   Tháng  Năm  Xem lịch