30 Thứ Tư Thành thật đối diện với mâu thuẫn và khuyết điểm trong tâm mình, đừng lừa dối chính mình. 
  - Ngày Tân Mùi
- 12
- Tháng Đinh Mùi
- Giờ Mậu Tý
- Tháng 6
- Năm Đinh Sửu
    Xem lịch 
  Thông tin chung 
  Thứ Tư, 30/7/977 
  Ngày âm: Ngày 12, Tháng 6, Năm 977 
  Ngày: Hắc Đạo 
  Giờ Mậu Tý, Ngày Tân Mùi, Tháng Đinh Mùi, Năm Đinh Sửu 
 Giờ hoàng đạo
- Dần(3-5)
- Tỵ(9-11)
- Tuất(19-21)
- Mão(5-7)
- Thân(15-17)
- Hợi(21-23)
 Mệnh Ngày 
  Ðất ven đường (Thổ) 
   Tiết khí 
  Đại thử 
   Trực 
  Kiến (Tốt với xuất hành, giá thú nhưng tránh động thổ) 
   Tuổi xung khắc 
  Quí sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão 
   Hướng xuất hành 
  Hỷ Thần: Tây Nam 
  Tài Thần: Tây Nam 
  Hắc Thần: Tây Nam 
  Ngày này, hướng Tây Nam vừa là hướng tốt, vừa là hướng xấu nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường! 
   Sao tốt 
  Nguyệt ân: Tốt mọi việc 
  Thành tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự 
  Sao xấu 
  Thổ phù: Kỵ xây dựng, động thổ
Phủ đầu sát: Kỵ khởi tạo
Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tang
Thần cách: Kỵ tế tự
Huyền vũ: Kỵ mai tang
Không phòng: Kỵ giá thú
Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hành, an tang
 Phủ đầu sát: Kỵ khởi tạo
Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tang
Thần cách: Kỵ tế tự
Huyền vũ: Kỵ mai tang
Không phòng: Kỵ giá thú
Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hành, an tang
 Thông tin ngày theo nhị thập bát tú 
  Sao: Trương 
Ngũ hành: Thái âm
Động vật: Lộc (con nai)
 
TRƯƠNG NGUYỆT LỘC : Vạn Tu: tốt
 Ngũ hành: Thái âm
Động vật: Lộc (con nai)
TRƯƠNG NGUYỆT LỘC : Vạn Tu: tốt
(Kiết Tú) Tướng tinh con nai, chủ trị ngày thứ 2.
 - Nên làm: Khởi công tạo tác trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây cất nhà, che mái dựng hiên, trổ cửa dựng cửa, cưới gả, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, cắt áo, làm thuỷ lợi.
 - Kiêng cữ: Sửa hoặc làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước
 - Ngoại lệ: Sao Trương gặp ngày Hợi, Mão, Mùi đều tốt. Gặp ngày Mùi đăng viên rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lò nhuộm lò gốm. Nhưng nên xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
 Trương tinh nhật hảo tạo long hiên,
 Niên niên tiện kiến tiến trang điền,
 Mai táng bất cửu thăng quan chức,
 Đại đại vi quan cận Đế tiền,
 Khai môn phóng thủy chiêu tài bạch,
 Hôn nhân hòa hợp, phúc miên miên.
 Điền tàm đại lợi, thương khố mãn,
 Bách ban lợi ý, tự an nhiên.
   Tháng  Năm  Xem lịch