- Ngày Nhâm Tý
 - 19
 - Tháng Nhâm Tý
 
- Giờ Canh Tý
 - Tháng 11
 - Năm Nhâm Tý
 
    Xem lịch 
  Thông tin chung 
  Thứ Tư, 17/12/2092 
  Ngày âm: Ngày 19, Tháng 11, Năm 2092 
  Giờ Canh Tý, Ngày Nhâm Tý, Tháng Nhâm Tý, Năm Nhâm Tý 
 Giờ hoàng đạo
- Tý(23-1)
 - Mão(5-7)
 - Thân(15-17)
 
- Sửu(1-3)
 - Ngọ(11-13)
 - Dậu(17-19)
 
 Mệnh Ngày 
  Gỗ dâu (Mộc) 
   Tiết khí 
  Đại tuyết 
   Trực 
  Kiến (Tốt với xuất hành, giá thú nhưng tránh động thổ) 
   Tuổi xung khắc 
  Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn 
   Hướng xuất hành 
  Hỷ Thần: Nam 
  Tài Thần: Tây 
  Hắc Thần: Đông Bắc 
  Sao tốt 
  Nguyệt đức: Tốt mọi việc
Thiên quý: Tốt mọi việc
 Thiên quý: Tốt mọi việc
 Mãn đức tính: Tốt mọi việc
Quan nhật: Tốt mọi việc
Thiên tài trung với Kim quỹ Hoàng đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
Kinh tâm: Tốt với tang tế
 Quan nhật: Tốt mọi việc
Thiên tài trung với Kim quỹ Hoàng đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
Kinh tâm: Tốt với tang tế
 Thiên Thuỵ: Tốt mọi việc 
  Tực tinh: Tốt mọi việc (có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát) 
   Sao xấu 
  Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ
Âm thác: Kỵ xuất hành, giá thú, an tang
Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hành, an tang
 Âm thác: Kỵ xuất hành, giá thú, an tang
Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hành, an tang
 Thổ phù: Kỵ xây dựng, động thổ
Thiên địa chính chuyên: Kỵ động thổ
Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ
Nguyệt Kiếm chuyển sát: Kỵ động thổ
Phủ đầu sát: Kỵ khởi tạo
Nguyệt yếm đại hoạ: Xấu với xuất hành, giá thú
Huyền vũ: Kỵ mai tang
Âm thác: Kỵ xuất hành, giá thú, an tang
Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hành, an tang
 Thiên địa chính chuyên: Kỵ động thổ
Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ
Nguyệt Kiếm chuyển sát: Kỵ động thổ
Phủ đầu sát: Kỵ khởi tạo
Nguyệt yếm đại hoạ: Xấu với xuất hành, giá thú
Huyền vũ: Kỵ mai tang
Âm thác: Kỵ xuất hành, giá thú, an tang
Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hành, an tang
 Thông tin ngày theo nhị thập bát tú 
  Sao: Cơ 
Ngũ hành: Thủy
Động vật: Báo (Beo)
 
CƠ THỦY BÁO : Phùng Dị: tốt
 Ngũ hành: Thủy
Động vật: Báo (Beo)
CƠ THỦY BÁO : Phùng Dị: tốt
(Kiết Tú) Tướng tinh con Beo, chủ trị ngày thứ 4.
 - Nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, tu bổ mồ mả, trổ cửa, khai trương, xuất hành, các việc thủy lợi (như tháo nước, đào kênh, khai thông mương rãnh...)
 - Kiêng cữ: Đóng giường, lót giường, đi thuyền.
 - Ngoại lệ: Sao Cơ gặp ngày Thân, Tý, Thìn trăm việc đều kỵ. Gặp ngày Thìn Sao Cơ đăng viên lẽ ra rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, các việc thừa kế, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; Nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
 Cơ tinh tạo tác chủ cao cường,
 Tuế tuế niên niên đại cát xương,
 Mai táng, tu phần đại cát lợi,
 Điền tàm, ngưu mã biến sơn cương.
 Khai môn, phóng thủy chiêu tài cốc,
 Khiếp mãn kim ngân, cốc mãn thương.
 Phúc ấm cao quan gia lộc vị,
 Lục thân phong lộc, phúc an khang.
   Tháng  Năm  Xem lịch