12 Thứ Sáu Thành thật đối diện với mâu thuẫn và khuyết điểm trong tâm mình, đừng lừa dối chính mình. 
  - Ngày Đinh Mùi
 - 14
 - Tháng Nhâm Tý
 
- Giờ Canh Tý
 - Tháng 11
 - Năm Nhâm Tý
 
    Xem lịch 
  Thông tin chung 
  Thứ Sáu, 12/12/2092 
  Ngày âm: Ngày 14, Tháng 11, Năm 2092 
  Ngày: Hắc Đạo 
  Giờ Canh Tý, Ngày Đinh Mùi, Tháng Nhâm Tý, Năm Nhâm Tý 
 Giờ hoàng đạo
- Dần(3-5)
 - Tỵ(9-11)
 - Tuất(19-21)
 
- Mão(5-7)
 - Thân(15-17)
 - Hợi(21-23)
 
 Mệnh Ngày 
  Nước trên trời (Thuỷ) 
   Tiết khí 
  Đại tuyết 
   Trực 
  Nguy (Xấu mọi việc) 
   Tuổi xung khắc 
  Kỷ Sửu, Tân Sửu 
   Hướng xuất hành 
  Hỷ Thần: Nam 
  Tài Thần: Đông 
  Sao tốt 
  Nguỵêt đức hợp: Tốt mọi việc (kỵ tố tụng) 
  Cát khánh: Tốt mọi việc
Nguyệt giải: Tốt mọi việc
Yếu yên (thiên quý):Tốt mọi việc, nhất là giá thú
 Nguyệt giải: Tốt mọi việc
Yếu yên (thiên quý):Tốt mọi việc, nhất là giá thú
 Sao xấu 
  Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà
Nguyệt hoả độc hoả: Xây với lợp nhà, làm bếp
Nguyệt hương (nguyệt sát): Xấu với giá thú, mở cửa, mở hàng
Ngũ quỷ: Kỵ xuất hành
Câu trận: Kỵ mai tang
 Nguyệt hoả độc hoả: Xây với lợp nhà, làm bếp
Nguyệt hương (nguyệt sát): Xấu với giá thú, mở cửa, mở hàng
Ngũ quỷ: Kỵ xuất hành
Câu trận: Kỵ mai tang
 Thông tin ngày theo nhị thập bát tú 
 Sao: Cang
Ngũ hành: Kim
Động vật: Long (Rồng)
 
CANG KIM LONG: Ngô Hán: xấu
 Ngũ hành: Kim
Động vật: Long (Rồng)
CANG KIM LONG: Ngô Hán: xấu
(Hung Tú) Tướng tinh con Rồng, chủ trị ngày thứ 6.
 - Nên làm: cắt may áo màn (sẽ có lộc ăn).
 - Kiêng cữ: Chôn cất bị Trùng tang. Cưới gả e rằng phòng không giá lạnh. Tranh đấu kiện tụng lâm bại. Khởi dựng nhà cửa thì con đầu dễ gặp nạn. 10 hoặc 100 ngày sau thì gặp họa, rồi dần dần tiêu hết ruộng đất, nếu làm quan bị cách chức. Sao Cang thuộc Thất Sát Tinh, sinh con nhằm ngày này ắt khó nuôi, nên lấy tên của Sao mà đặt cho nó thì yên lành.
 - Ngoại lệ: Sao Cang ở ngày Rằm là Diệt Một Nhật: không nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp, đại kỵ đi thuyền (vì Diệt Một có nghĩa là chìm mất).
  
 Sao Cang trúng ngày Hợi, Mão, Mùi trăm việc đều tốt, nhất là ngày Mùi.
 Can tinh tạo tác Trưởng phòng đường,
 Thập nhật chi trung chủ hữu ương,
 Điền địa tiêu ma, quan thất chức,
 Đầu quân định thị hổ lang thương.
 Giá thú, hôn nhân dụng thử nhật,
 Nhi tôn, Tân phụ chủ không phòng,
 Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
 Đương thời tai họa, chủ trùng tang.
  Tháng  Năm  Xem lịch