11 Thứ Năm Có lúc chúng ta muốn thầm hỏi mình, chúng ta đang đeo đuổi cái gì? Chúng ta sống vì cái gì? 
  - Ngày Ất Hợi
 - 10
 - Tháng Kỷ Dậu
 
- Giờ Bính Tý
 - Tháng 8
 - Năm Nhâm Tý
 
    Xem lịch 
  Thông tin chung 
  Thứ Năm, 11/9/2092 
  Ngày âm: Ngày 10, Tháng 8, Năm 2092 
  Ngày: Hắc Đạo 
  Giờ Bính Tý, Ngày Ất Hợi, Tháng Kỷ Dậu, Năm Nhâm Tý 
 Giờ hoàng đạo
- Sửu(1-3)
 - Ngọ(11-13)
 - Tuất(19-21)
 
- Thìn(7-9)
 - Mùi(13-15)
 - Hợi(21-23)
 
 Mệnh Ngày 
  Lửa trên đỉnh núi (Hỏa) 
   Tiết khí 
  Bạch lộ 
   Trực 
  Mãn (Nên cầu tài, cầu phúc, tế tự) 
   Tuổi xung khắc 
  Quí Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi 
   Hướng xuất hành 
  Hỷ Thần: Tây Bắc 
  Tài Thần: Đông Nam 
  Hắc Thần: Tây Nam 
  Sao tốt 
  Nguỵêt đức hợp: Tốt mọi việc (kỵ tố tụng) 
  Thiên đức hợp: Tốt mọi việc
Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây nhà, khai trương an tang
Nguyệt giải: Tốt mọi việc
Yếu yên (thiên quý):Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Dịch mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành
Lộc Khố Thiên phú: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, giao dịch
 Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây nhà, khai trương an tang
Nguyệt giải: Tốt mọi việc
Yếu yên (thiên quý):Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Dịch mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành
Lộc Khố Thiên phú: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, giao dịch
 Sát công: Tốt mọi việc (có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát) 
   Sao xấu 
  Trùng phục: Kỵ giá thú, an tang
Âm thác: Kỵ xuất hành, giá thú, an tang
 Âm thác: Kỵ xuất hành, giá thú, an tang
 Thổ ôn (Thiên cẩu): Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự
Hoang vu: Xấu mọi việc
Sát chủ: Xấu mọi việc
Huyền vũ: Kỵ mai tang
Quả tú: Xấu về giá thú
 Hoang vu: Xấu mọi việc
Sát chủ: Xấu mọi việc
Huyền vũ: Kỵ mai tang
Quả tú: Xấu về giá thú
 Thông tin ngày theo nhị thập bát tú 
  Sao: Tỉnh 
Ngũ hành: Mộc
Động vật: Hãn
 
TỈNH MỘC HÃN : Diêu Kỳ: tốt
   
 Ngũ hành: Mộc
Động vật: Hãn
TỈNH MỘC HÃN : Diêu Kỳ: tốt
  (Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5. 
   
  - Nên làm: Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền. 
   
  - Kiêng cữ: Chôn cất, tu bổ phần mộ, đóng thọ đường. 
   
  - Ngoại lệ: Sao Tỉnh gặp ngày Hợi, Mão, Mùi trăm việc đều tốt. Gặp ngày Mùi là Nhập Miếu, khởi động vinh quang. 
   
 Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền,
 Kim bảng đề danh đệ nhất tiên,
 Mai táng, tu phòng kinh tốt tử,
 Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền
 Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,
 Ngưu mã trư dương vượng mạc cát,
 Quả phụ điền đường lai nhập trạch,
 Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền.
   Tháng  Năm  Xem lịch