6 Thứ Bảy Muốn hiểu một người, chỉ cần xem mục đích đến và xuất phát điểm của họ có giống nhau không, thì có thể biết được họ có thật lòng không. 
  - Ngày Canh Ngọ
 - 5
 - Tháng Kỷ Dậu
 
- Giờ Bính Tý
 - Tháng 8
 - Năm Nhâm Tý
 
    Xem lịch 
  Thông tin chung 
  Thứ Bảy, 6/9/2092 
  Ngày âm: Ngày 5, Tháng 8, Năm 2092 
  Giờ Bính Tý, Ngày Canh Ngọ, Tháng Kỷ Dậu, Năm Nhâm Tý 
 Giờ hoàng đạo
- Tý(23-1)
 - Mão(5-7)
 - Thân(15-17)
 
- Sửu(1-3)
 - Ngọ(11-13)
 - Dậu(17-19)
 
 Mệnh Ngày 
  Ðất ven đường (Thổ) 
   Tiết khí 
  Bạch lộ 
   Trực 
  Thu (Thu hoạch tốt. Kỵ khởi công, xuất hành, an táng) 
   Tuổi xung khắc 
  Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần 
   Hướng xuất hành 
  Hỷ Thần: Tây Bắc 
  Tài Thần: Tây Nam 
  Hắc Thần: Nam 
  Sao tốt 
  Nguyệt đức: Tốt mọi việc
Thiên quý: Tốt mọi việc
 Thiên quý: Tốt mọi việc
 Phúc sinh: Tốt mọi việc
Tuế hợp: Tốt mọi việc
Đại hồng sa: Tốt mọi việc
Hoàng ân: Tốt mọi việc có dương phù âm trợ
Thiên tài trung với Kim quỹ Hoàng đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
 Tuế hợp: Tốt mọi việc
Đại hồng sa: Tốt mọi việc
Hoàng ân: Tốt mọi việc có dương phù âm trợ
Thiên tài trung với Kim quỹ Hoàng đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
 Nhân chuyên: Tốt mọi việc (có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát) 
   Sao xấu 
  Địa phá: Kỵ xây dựng
Thiên Cương (diệt môn): Xấu mọi việc
Băng tiêu ngọa hãm: Xấu mọi việc
Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo
Địa tặc: Xấu khởi tạo, an tang, động thổ, xuất hành
Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương
 Thiên Cương (diệt môn): Xấu mọi việc
Băng tiêu ngọa hãm: Xấu mọi việc
Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo
Địa tặc: Xấu khởi tạo, an tang, động thổ, xuất hành
Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương
 Thông tin ngày theo nhị thập bát tú 
  Sao: Vị 
Ngũ hành: Thổ
Động vật: Trĩ (chim trĩ)
 
VỊ THỔ TRĨ : Ô Thành: tốt
 Ngũ hành: Thổ
Động vật: Trĩ (chim trĩ)
VỊ THỔ TRĨ : Ô Thành: tốt
(Kiết Tú) Tướng tinh con chim trĩ, chủ trị ngày thứ 7.
 - Nên làm: Khởi công tạo tác việc gì cũng lợi. Tốt nhất là xây cất, cưới gả, chôn cất, dọn cỏ phá đất, gieo trồng, lấy giống.
 - Kiêng cữ: Đi thuyền.
 - Ngoại lệ: Sao Vị mất chí khí tại ngày Dần, nhất là ngày Mậu Dần, rất hung, không nên cưới gả, xây cất nhà cửa.
 Gặp ngày Tuất sao Vị đăng viên nên mưu cầu công danh, nhưng cũng phạm Phục Đoạn, do đó gặp ngày này nên kỵ chôn cất, xuất hành, cưới gả, xây cất…
 Vị tinh tạo tác sự như hà,
 Phú quý, vinh hoa, hỷ khí đa,
 Mai táng tiến lâm quan lộc vị,
 Tam tai, cửu họa bất phùng tha.
 Hôn nhân ngộ thử gia phú quý,
 Phu phụ tề mi, vĩnh bảo hòa,
 Tòng thử môn đình sinh cát khánh,
 Nhi tôn đại đại bảo kim pha.
   Tháng  Năm  Xem lịch