22 Thứ Năm Cùng là một chiếc bình như vậy, tại sao bạn lại chứa độc dược? Cùng một mảnh tâm tại sao bạn phải chứa đầy những não phiền như vậy? 
  - Ngày Quý Mùi
 - 17
 - Tháng Ất Tỵ
 
- Giờ Nhâm Tý
 - Tháng 4
 - Năm Nhâm Tý
 
    Xem lịch 
  Thông tin chung 
  Thứ Năm, 22/5/2092 
  Ngày âm: Ngày 17, Tháng 4, Năm 2092 
  Ngày: Hoàng Đạo 
  Giờ Nhâm Tý, Ngày Quý Mùi, Tháng Ất Tỵ, Năm Nhâm Tý 
 Giờ hoàng đạo
- Dần(3-5)
 - Tỵ(9-11)
 - Tuất(19-21)
 
- Mão(5-7)
 - Thân(15-17)
 - Hợi(21-23)
 
 Mệnh Ngày 
  Gỗ dương liễu (Mộc) 
   Tiết khí 
  Tiểu mãn 
   Trực 
  Mãn (Nên cầu tài, cầu phúc, tế tự) 
   Tuổi xung khắc 
  Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tị 
   Hướng xuất hành 
  Hỷ Thần: Đông Nam 
  Tài Thần: Tây Bắc 
  Hắc Thần: Tây Bắc 
  Ngày này, hướng Tây Bắc vừa là hướng tốt, vừa là hướng xấu nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường! 
   Sao tốt 
  Thiên phúc: Tốt mọi việc 
  Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây nhà, khai trương an tang
Minh đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Ích hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Nguyệt tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
Lộc Khố Thiên phú: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, giao dịch
 Minh đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Ích hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Nguyệt tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
Lộc Khố Thiên phú: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, giao dịch
 Thiên ân: Tốt mọi việc 
  Sao xấu 
  Thổ ôn (Thiên cẩu): Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự
Phủ đầu sát: Kỵ khởi tạo
Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tang
Thiên tặc: Xấu khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương
Nguyệt yếm đại hoạ: Xấu với xuất hành, giá thú
Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương
Quả tú: Xấu về giá thú
Âm thác: Kỵ xuất hành, giá thú, an tang
 Phủ đầu sát: Kỵ khởi tạo
Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tang
Thiên tặc: Xấu khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương
Nguyệt yếm đại hoạ: Xấu với xuất hành, giá thú
Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương
Quả tú: Xấu về giá thú
Âm thác: Kỵ xuất hành, giá thú, an tang
 Hoả tinh: Xấu về lợp nhà, làm bếp 
  Thông tin ngày theo nhị thập bát tú 
  Sao: Tỉnh 
Ngũ hành: Mộc
Động vật: Hãn
 
TỈNH MỘC HÃN : Diêu Kỳ: tốt
   
 Ngũ hành: Mộc
Động vật: Hãn
TỈNH MỘC HÃN : Diêu Kỳ: tốt
  (Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5. 
   
  - Nên làm: Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền. 
   
  - Kiêng cữ: Chôn cất, tu bổ phần mộ, đóng thọ đường. 
   
  - Ngoại lệ: Sao Tỉnh gặp ngày Hợi, Mão, Mùi trăm việc đều tốt. Gặp ngày Mùi là Nhập Miếu, khởi động vinh quang. 
   
 Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền,
 Kim bảng đề danh đệ nhất tiên,
 Mai táng, tu phòng kinh tốt tử,
 Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền
 Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,
 Ngưu mã trư dương vượng mạc cát,
 Quả phụ điền đường lai nhập trạch,
 Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền.
     Tháng  Năm  Xem lịch