- Ngày Ất Hợi
 - 9
 - Tháng Ất Tỵ
 
- Giờ Bính Tý
 - Tháng 4
 - Năm Nhâm Tý
 
    Xem lịch 
  Thông tin chung 
  Thứ Tư, 14/5/2092 
  Ngày âm: Ngày 9, Tháng 4, Năm 2092 
  Giờ Bính Tý, Ngày Ất Hợi, Tháng Ất Tỵ, Năm Nhâm Tý 
 Giờ hoàng đạo
- Sửu(1-3)
 - Ngọ(11-13)
 - Tuất(19-21)
 
- Thìn(7-9)
 - Mùi(13-15)
 - Hợi(21-23)
 
 Mệnh Ngày 
  Lửa trên đỉnh núi (Hỏa) 
   Tiết khí 
  Lập hạ 
   Trực 
  Phá (Nên chữa bệnh, phá dỡ nhà, đồ vật) 
   Tuổi xung khắc 
  Quí Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi 
   Hướng xuất hành 
  Hỷ Thần: Tây Bắc 
  Tài Thần: Đông Nam 
  Hắc Thần: Tây Nam 
  Sao tốt 
  Nguỵêt đức hợp: Tốt mọi việc (kỵ tố tụng) 
  Kim đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Dịch mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành
Địa tài trung với Bảo quang Hoàng đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
 Dịch mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành
Địa tài trung với Bảo quang Hoàng đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
 Sao xấu 
  Vãng vong (Thổ Kỵ): Kỵ động thổ, xuất hành, giá thú, cầu tài lộc
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà
Thần cách: Kỵ tế tự
 Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà
Thần cách: Kỵ tế tự
 Thông tin ngày theo nhị thập bát tú 
  Sao: Bích 
Ngũ hành: Thủy
Động vật: Du
  
BÍCH THỦY DU : Tang Cung: tốt
 Ngũ hành: Thủy
Động vật: Du
BÍCH THỦY DU : Tang Cung: tốt
(Kiết Tú) Tướng tinh con rái cá, chủ trị ngày thứ 4. 
 - Nên làm: Khởi công tạo tác việc gì cũng tốt. Tốt nhất là xây cất nhà, cưới gả, chôn cất, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước, các vụ thuỷ lợi, chặt cỏ phá đất, cắt áo thêu áo, khai trương, xuất hành, làm việc thiện ắt Thiện quả tới mau hơn.
 - Kiêng cữ: Sao Bích toàn kiết, không có việc gì phải kiêng cữ.
 - Ngoại lệ: Sao Bích gặp ngày Hợi, Mão, Mùi trăm việc đều kỵ, nhất là trong mùa Đông. Riêng ngày Hợi, sao Bích đăng viên nhưng phạm Phục Đoạn Sát.
 Bích tinh tạo ác tiến trang điền
 Ti tâm đại thục phúc thao thiên,
 Nô tỳ tự lai, nhân khẩu tiến,
 Khai môn, phóng thủy xuất anh hiền,
 Mai táng chiêu tài, quan phẩm tiến,
 Gia trung chủ sự lạc thao nhiên
 Hôn nhân cát lợi sinh quý tử,
 Tảo bá thanh danh khán tổ tiên.
   Tháng  Năm  Xem lịch