- Ngày Quý Tỵ
 - 16
 - Tháng Giáp Thân
 
- Giờ Nhâm Tý
 - Tháng 7
 - Năm Canh Tuất
 
    Xem lịch 
  Thông tin chung 
  Thứ Sáu, 11/8/2090 
  Ngày âm: Ngày 16, Tháng 7, Năm 2090 
  Ngày: Hoàng Đạo 
  Giờ Nhâm Tý, Ngày Quý Tỵ, Tháng Giáp Thân, Năm Canh Tuất 
 Giờ hoàng đạo
- Sửu(1-3)
 - Ngọ(11-13)
 - Tuất(19-21)
 
- Thìn(7-9)
 - Mùi(13-15)
 - Hợi(21-23)
 
 Mệnh Ngày 
  Nước giữa dòng (Thuỷ) 
   Tiết khí 
  Lập thu 
   Trực 
  Thu (Thu hoạch tốt. Kỵ khởi công, xuất hành, an táng) 
   Tuổi xung khắc 
  Ðinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão 
   Hướng xuất hành 
  Hỷ Thần: Đông Nam 
  Tài Thần: Tây Bắc 
  Sao tốt 
  Thiên đức: Tốt mọi việc 
  Ngũ phú: Tốt mọi việc
U vi tinh: Tốt mọi việc
Lục hợp: Tốt mọi việc
Kim đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Yếu yên (thiên quý):Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Địa tài trung với Bảo quang Hoàng đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
 U vi tinh: Tốt mọi việc
Lục hợp: Tốt mọi việc
Kim đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Yếu yên (thiên quý):Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Địa tài trung với Bảo quang Hoàng đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
 Sao xấu 
  Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ 
  Địa phá: Kỵ xây dựng
Kiếp sát: Kỵ xây dựng, xuất hành, giá thú, an tang
Hà khôi, Cẩu giao: Kỵ khởi công xây nhà, Xấu mọi việc
Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an tang
Tiểu Hồng sa: Xấu mọi việc
Lôi công: Xấu về xây dựng nhà
Thần cách: Kỵ tế tự
 Kiếp sát: Kỵ xây dựng, xuất hành, giá thú, an tang
Hà khôi, Cẩu giao: Kỵ khởi công xây nhà, Xấu mọi việc
Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an tang
Tiểu Hồng sa: Xấu mọi việc
Lôi công: Xấu về xây dựng nhà
Thần cách: Kỵ tế tự
 Cửu thổ quỷ: Xấu về động thổ, khởi tạo, thượng qua, xuất hành, giao dịch Lỵ Sào: Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hành 
  Đại không vong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật 
   Thông tin ngày theo nhị thập bát tú 
  Sao: Lâu 
Ngũ hành: Kim
Động vật: Cẩu (con chó)
 
LÂU KIM CẨU : Lưu Long: tốt
 Ngũ hành: Kim
Động vật: Cẩu (con chó)
LÂU KIM CẨU : Lưu Long: tốt
(Kiết Tú) Tướng tinh con chó, chủ trị ngày thứ 6.
 - Nên làm: Khởi công mọi việc đều tốt. Tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, cưới gả, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước hay các việc liên quan đến thủy lợi, cắt áo.
 - Kiêng cữ: Đóng giường, lót giường, đi đường thủy.
 - Ngoại lệ: Sao Lâu gặp ngày Dậu đăng viên: Tạo tác đại lợi.
 Gặp ngày Tỵ gọi là Nhập Trù rất tốt. Gặp ngày Sửu tốt vừa vừa.
 Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: rất kỵ đi thuyền, làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp.
 Lâu tinh thụ trụ, khởi môn đình,
 Tài vượng, gia hòa, sự sự hưng,
 Ngoại cảnh, tiền tài bách nhật tiến,
 Nhất gia huynh đệ bá thanh danh.
 Hôn nhân tiến ích, sinh quý tử,
 Ngọc bạch kim lang tương mãn doanh,
 Phóng thủy, khai môn giai cát lợi,
 Nam vinh, nữ quý, thọ khang ninh.
   Tháng  Năm  Xem lịch