- Ngày Canh Dần
 - 13
 - Tháng Giáp Thân
 
- Giờ Bính Tý
 - Tháng 7
 - Năm Canh Tuất
 
    Xem lịch 
  Thông tin chung 
  Thứ Ba, 8/8/2090 
  Ngày âm: Ngày 13, Tháng 7, Năm 2090 
  Giờ Bính Tý, Ngày Canh Dần, Tháng Giáp Thân, Năm Canh Tuất 
 Giờ hoàng đạo
- Tý(23-1)
 - Thìn(7-9)
 - Mùi(13-15)
 
- Sửu(1-3)
 - Tỵ(9-11)
 - Tuất(19-21)
 
 Mệnh Ngày 
  Gỗ tùng Bách (Mộc) 
   Tiết khí 
  Lập thu 
   Trực 
  Phá (Nên chữa bệnh, phá dỡ nhà, đồ vật) 
   Tuổi xung khắc 
  Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ 
   Hướng xuất hành 
  Hỷ Thần: Tây Bắc 
  Tài Thần: Tây Nam 
  Hắc Thần: Bắc 
  Sao tốt 
  Thiên quý: Tốt mọi việc 
  Thành tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự
Dịch mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành
Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tung, giải oan (trừ được các sao xấu)
 Dịch mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành
Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tung, giải oan (trừ được các sao xấu)
 Thiên Thuỵ: Tốt mọi việc 
  Sao xấu 
  Trùng Tang: Kỵ khởi công xây nhà, giá thú, an táng
Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hành, an tang
 Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hành, an tang
 Nguyệt hình: Xấu mọi việc
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà
Không phòng: Kỵ giá thú
 Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà
Không phòng: Kỵ giá thú
 Thông tin ngày theo nhị thập bát tú 
  Sao: Thất 
Ngũ hành: Hỏa
Động vật: Trư (con heo)
 
THẤT HỎA TRƯ : Cảnh Thuần: tốt
 Ngũ hành: Hỏa
Động vật: Trư (con heo)
THẤT HỎA TRƯ : Cảnh Thuần: tốt
(Kiết Tú) Tướng tinh con heo, chủ trị ngày thứ 3.
 - Nên làm: Khởi công trăm việc đều tốt. Tốt nhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, chôn cất, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, đi thuyền.
 - Kiêng cữ: Sao Thất đại kiết không có việc gì phải kiêng cữ.
 - Ngoại lệ: Sao Thất gặp ngày Dần, Ngọ, Tuất nói chung đều tốt, ngày Ngọ đăng viên rất hiển đạt. 
 Ba ngày Bính Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ rất tốt, nên xây dựng và chôn cất, song những ngày Dần khác không tốt. Vì sao Thất gặp ngày Dần là phạm Phục Đoạn Sát.
 Thất tinh tạo tác tiến điền ngưu,
 Nhi tôn đại đại cận quân hầu,
 Phú quý vinh hoa thiên thượng chỉ,
 Thọ như Bành tổ nhập thiên thu.
 Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,
 Hòa hợp hôn nhân sinh quý nhi.
 Mai táng nhược năng y thử nhật,
 Môn đình hưng vượng, Phúc vô ưu!
   Tháng  Năm  Xem lịch