- Ngày Kỷ Hợi
 - 21
 - Tháng Nhâm Ngọ
 
- Giờ Giáp Tý
 - Tháng 5
 - Năm Canh Tuất
 
    Xem lịch 
  Thông tin chung 
  Chủ Nhật, 18/6/2090 
  Ngày âm: Ngày 21, Tháng 5, Năm 2090 
  Ngày: Hắc Đạo 
  Giờ Giáp Tý, Ngày Kỷ Hợi, Tháng Nhâm Ngọ, Năm Canh Tuất 
 Giờ hoàng đạo
- Sửu(1-3)
 - Ngọ(11-13)
 - Tuất(19-21)
 
- Thìn(7-9)
 - Mùi(13-15)
 - Hợi(21-23)
 
 Mệnh Ngày 
  Gỗ đồng bằng (Mộc) 
   Tiết khí 
  Mang chủng 
   Trực 
  Chấp (Tốt cho khởi công xây dựng. Tránh xuất hành, di chuyển, khai trương) 
   Tuổi xung khắc 
  Tân Tị, Đinh Tị. 
   Hướng xuất hành 
  Hỷ Thần: Đông Bắc 
  Tài Thần: Nam 
  Sao tốt 
  Thiên đức: Tốt mọi việc
Ngũ phú: Tốt mọi việc
Phúc sinh: Tốt mọi việc
 Ngũ phú: Tốt mọi việc
Phúc sinh: Tốt mọi việc
 Sao xấu 
  Kiếp sát: Kỵ xây dựng, xuất hành, giá thú, an tang
Chu tước hắc đạo: Kỵ nhập trạch, khai trương
Không phòng: Kỵ giá thú
 Chu tước hắc đạo: Kỵ nhập trạch, khai trương
Không phòng: Kỵ giá thú
 Thông tin ngày theo nhị thập bát tú 
  Sao: Mão 
Ngũ hành: Thái dương
Động vật: Kê (con gà)
 
MÃO NHẬT KÊ : Vương Lương: xấu
 Ngũ hành: Thái dương
Động vật: Kê (con gà)
MÃO NHẬT KÊ : Vương Lương: xấu
(Hung Tú) Tướng tinh con gà, chủ trị ngày chủ nhật.
 -	Nên làm: Xây dựng, tạo tác.
 -	Kiêng cữ: Chôn cất (đại kỵ), cưới gả, trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường. Các việc khác cũng không hay.
 -	Ngoại lệ: Sao Mão gặp ngày Mùi mất chí khí.
 Gặp ngày Ất Mão và Đinh Mão tốt, Ngày Mão đăng viên cưới gả tốt, nhưng ngày Quý Mão tạo tác mất tiền của.
 Hợp với 8 ngày: Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Hợi, Tân Hợi.
 Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu,
 Mai táng quan tai bất đắc hưu,
 Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử,
 Mại tận điền viên, bất năng lưu.
 Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,
 Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu,
 Hôn nhân bất khả phùng nhật thử,
 Tử biệt sinh ly thật khả sầu.
   Tháng  Năm  Xem lịch