- Ngày Đinh Dậu
 - 19
 - Tháng Nhâm Ngọ
 
- Giờ Canh Tý
 - Tháng 5
 - Năm Canh Tuất
 
    Xem lịch 
  Thông tin chung 
  Thứ Sáu, 16/6/2090 
  Ngày âm: Ngày 19, Tháng 5, Năm 2090 
  Ngày: Hoàng Đạo 
  Giờ Canh Tý, Ngày Đinh Dậu, Tháng Nhâm Ngọ, Năm Canh Tuất 
 Giờ hoàng đạo
- Tý(23-1)
 - Mão(5-7)
 - Mùi(13-15)
 
- Dần(3-5)
 - Ngọ(11-13)
 - Dậu(17-19)
 
 Mệnh Ngày 
  Lửa chân núi (Hoả) 
   Tiết khí 
  Mang chủng 
   Trực 
  Bình (Tốt mọi việc) 
   Tuổi xung khắc 
  Ất Mão, Quí Mão, Quí Tị, Quí Hợi 
   Hướng xuất hành 
  Hỷ Thần: Nam 
  Tài Thần: Đông 
  Sao tốt 
  Thiên quý: Tốt mọi việc 
  Tuế hợp: Tốt mọi việc
Dân nhật, Thời đức: Tốt mọi việc
Hoàng ân: Tốt mọi việc có dương phù âm trợ
Minh đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Nguyệt tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
Kinh tâm: Tốt với tang tế
Hoạt diệu: Tốt, nhưng gặo Thụ tử thì xấu
 Dân nhật, Thời đức: Tốt mọi việc
Hoàng ân: Tốt mọi việc có dương phù âm trợ
Minh đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Nguyệt tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
Kinh tâm: Tốt với tang tế
Hoạt diệu: Tốt, nhưng gặo Thụ tử thì xấu
 Nhân chuyên: Tốt mọi việc (có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát) 
   Sao xấu 
  Trùng Tang: Kỵ khởi công xây nhà, giá thú, an táng 
  Thiên Cương (diệt môn): Xấu mọi việc
Thiên tại: Xấu mọi việc
Tiểu Hồng sa: Xấu mọi việc
Địa tặc: Xấu khởi tạo, an tang, động thổ, xuất hành
Lục bất hành: Xấu xây nhà
Tiểu hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài
Thần cách: Kỵ tế tự
 Thiên tại: Xấu mọi việc
Tiểu Hồng sa: Xấu mọi việc
Địa tặc: Xấu khởi tạo, an tang, động thổ, xuất hành
Lục bất hành: Xấu xây nhà
Tiểu hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài
Thần cách: Kỵ tế tự
 Thông tin ngày theo nhị thập bát tú 
  Sao: Lâu 
Ngũ hành: Kim
Động vật: Cẩu (con chó)
 
LÂU KIM CẨU : Lưu Long: tốt
 Ngũ hành: Kim
Động vật: Cẩu (con chó)
LÂU KIM CẨU : Lưu Long: tốt
(Kiết Tú) Tướng tinh con chó, chủ trị ngày thứ 6.
 - Nên làm: Khởi công mọi việc đều tốt. Tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, cưới gả, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước hay các việc liên quan đến thủy lợi, cắt áo.
 - Kiêng cữ: Đóng giường, lót giường, đi đường thủy.
 - Ngoại lệ: Sao Lâu gặp ngày Dậu đăng viên: Tạo tác đại lợi.
 Gặp ngày Tỵ gọi là Nhập Trù rất tốt. Gặp ngày Sửu tốt vừa vừa.
 Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: rất kỵ đi thuyền, làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp.
 Lâu tinh thụ trụ, khởi môn đình,
 Tài vượng, gia hòa, sự sự hưng,
 Ngoại cảnh, tiền tài bách nhật tiến,
 Nhất gia huynh đệ bá thanh danh.
 Hôn nhân tiến ích, sinh quý tử,
 Ngọc bạch kim lang tương mãn doanh,
 Phóng thủy, khai môn giai cát lợi,
 Nam vinh, nữ quý, thọ khang ninh.
   Tháng  Năm  Xem lịch