- Ngày Bính Dần
- 6
- Tháng Nhâm Tý
- Giờ Mậu Tý
- Tháng 11
- Năm Nhâm Dần
    Xem lịch 
  Thông tin chung 
  Thứ Năm, 24/12/2082 
  Ngày âm: Ngày 6, Tháng 11, Năm 2082 
  Ngày: Hắc Đạo 
  Giờ Mậu Tý, Ngày Bính Dần, Tháng Nhâm Tý, Năm Nhâm Dần 
 Giờ hoàng đạo
- Tý(23-1)
- Thìn(7-9)
- Mùi(13-15)
- Sửu(1-3)
- Tỵ(9-11)
- Tuất(19-21)
 Mệnh Ngày 
  Lửa trong lò (Hỏa) 
   Tiết khí 
  Đông chí 
   Trực 
  Mãn (Nên cầu tài, cầu phúc, tế tự) 
   Tuổi xung khắc 
  Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn 
   Hướng xuất hành 
  Hỷ Thần: Tây Nam 
  Tài Thần: Đông 
  Hắc Thần: Nam 
  Sao tốt 
  Thiên phúc: Tốt mọi việc
Nguyệt không: Tốt cho việc sửa nhà, làm giường
 Nguyệt không: Tốt cho việc sửa nhà, làm giường
 Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây nhà, khai trương an tang
Phúc sinh: Tốt mọi việc
Dịch mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành
Thiên mã trung với Bạch hổ (xấu): Tốt cho việc xuât hành, giao dịch, cầu tài lộc
Lộc Khố Thiên phú: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, giao dịch
 Phúc sinh: Tốt mọi việc
Dịch mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành
Thiên mã trung với Bạch hổ (xấu): Tốt cho việc xuât hành, giao dịch, cầu tài lộc
Lộc Khố Thiên phú: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, giao dịch
 Thiên ân: Tốt mọi việc 
  Sát công: Tốt mọi việc (có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát) 
   Sao xấu 
  Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ 
  Thổ ôn (Thiên cẩu): Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự
Hoang vu: Xấu mọi việc
Nguyệt hình: Xấu mọi việc
Hoàng sa: Xấu về xuất hành
Bạch hổ (trung ngày Thiên giải sao tốt): Kỵ mai tang
Quả tú: Xấu về giá thú
 Hoang vu: Xấu mọi việc
Nguyệt hình: Xấu mọi việc
Hoàng sa: Xấu về xuất hành
Bạch hổ (trung ngày Thiên giải sao tốt): Kỵ mai tang
Quả tú: Xấu về giá thú
 Thông tin ngày theo nhị thập bát tú 
 Sao: Giác
Ngũ hành: Mộc
Động vật: Giao (Thuồng luồng)
 
GIÁC MỘC GIAO: Đặng Vũ: tốt
  
 Ngũ hành: Mộc
Động vật: Giao (Thuồng luồng)
GIÁC MỘC GIAO: Đặng Vũ: tốt
(Bình Tú) Tướng tinh con Giao Long, chủ trị ngày thứ 5.
  
 - Nên làm: Tạo tác mọi việc đều đặng vinh xương, tấn lợi. Hôn nhân cưới gả sanh con quý. Công danh khoa cử đỗ đạt cao.
  
 - Kỵ làm: Chôn cất hoạn nạn ba năm. Sửa chữa hay xây đắp mộ phần ắt có người chết. Sanh con ngày này có Sao Giác khó nuôi, nên lấy tên Sao mà đặt tên cho con mới an toàn. Dùng tên sao của năm hay của tháng cũng được.
  
 - Ngoại lệ: Sao Giác trúng ngày Dần là Đăng Viên được ngôi cao cả, mọi sự tốt đẹp.
  
 Sao Giác trúng ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát: rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lò nhuộm lò gốm. Nhưng nên xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
  
 Sao Giác trúng ngày Sóc là Diệt Một Nhật: Đại kỵ đi thuyền và cũng không nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế.
  
 Giác tinh tọa tác chủ vinh xương,
 Ngoại tiến điền tài cập nữ lang,
 Giá thú hôn nhân sinh quý tử,
 Văn nhân cập đệ kiến Quân vương.
 Duy hữu táng mai bất khả dụng,
 Tam niên chi hậu, chủ ôn đậu,
 Khởi công tu trúc phần mộ địa,
 Đường tiền lập kiến chủ nhân vong.
  Tháng  Năm  Xem lịch