- Ngày Giáp Thìn
- 13
- Tháng Tân Hợi
- Giờ Giáp Tý
- Tháng 10
- Năm Nhâm Dần
    Xem lịch 
  Thông tin chung 
  Thứ Tư, 2/12/2082 
  Ngày âm: Ngày 13, Tháng 10, Năm 2082 
  Giờ Giáp Tý, Ngày Giáp Thìn, Tháng Tân Hợi, Năm Nhâm Dần 
 Giờ hoàng đạo
- Dần(3-5)
- Tỵ(9-11)
- Dậu(17-19)
- Thìn(7-9)
- Thân(15-17)
- Hợi(21-23)
 Mệnh Ngày 
  Lửa đèn (Hoả) 
   Tiết khí 
  Tiểu tuyết 
   Trực 
  Chấp (Tốt cho khởi công xây dựng. Tránh xuất hành, di chuyển, khai trương) 
   Tuổi xung khắc 
  Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn 
   Hướng xuất hành 
  Hỷ Thần: Đông Bắc 
  Tài Thần: Đông Nam 
  Sao tốt 
  Nguyệt đức: Tốt mọi việc
Thiên xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu
 Thiên xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu
 Tuế hợp: Tốt mọi việc
Hoàng ân: Tốt mọi việc có dương phù âm trợ
Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tung, giải oan (trừ được các sao xấu)
 Hoàng ân: Tốt mọi việc có dương phù âm trợ
Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tung, giải oan (trừ được các sao xấu)
 Tực tinh: Tốt mọi việc (có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát) 
   Sao xấu 
  Tôi chỉ: Xấu mọi việc
Địa tặc: Xấu khởi tạo, an tang, động thổ, xuất hành
Tứ thời đại mộ: Kỵ an tang
 Địa tặc: Xấu khởi tạo, an tang, động thổ, xuất hành
Tứ thời đại mộ: Kỵ an tang
 Đại không vong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật 
   Thông tin ngày theo nhị thập bát tú 
  Sao: Cơ 
Ngũ hành: Thủy
Động vật: Báo (Beo)
 
CƠ THỦY BÁO : Phùng Dị: tốt
 Ngũ hành: Thủy
Động vật: Báo (Beo)
CƠ THỦY BÁO : Phùng Dị: tốt
(Kiết Tú) Tướng tinh con Beo, chủ trị ngày thứ 4.
 - Nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, tu bổ mồ mả, trổ cửa, khai trương, xuất hành, các việc thủy lợi (như tháo nước, đào kênh, khai thông mương rãnh...)
 - Kiêng cữ: Đóng giường, lót giường, đi thuyền.
 - Ngoại lệ: Sao Cơ gặp ngày Thân, Tý, Thìn trăm việc đều kỵ. Gặp ngày Thìn Sao Cơ đăng viên lẽ ra rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, các việc thừa kế, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; Nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
 Cơ tinh tạo tác chủ cao cường,
 Tuế tuế niên niên đại cát xương,
 Mai táng, tu phần đại cát lợi,
 Điền tàm, ngưu mã biến sơn cương.
 Khai môn, phóng thủy chiêu tài cốc,
 Khiếp mãn kim ngân, cốc mãn thương.
 Phúc ấm cao quan gia lộc vị,
 Lục thân phong lộc, phúc an khang.
   Tháng  Năm  Xem lịch