- Ngày Nhâm Tý
- 18
- Tháng Bính Ngọ
- Giờ Canh Tý
- Tháng 5
- Năm Nhâm Dần
    Xem lịch 
  Thông tin chung 
  Thứ Bảy, 13/6/2082 
  Ngày âm: Ngày 18, Tháng 5, Năm 2082 
  Giờ Canh Tý, Ngày Nhâm Tý, Tháng Bính Ngọ, Năm Nhâm Dần 
 Giờ hoàng đạo
- Tý(23-1)
- Mão(5-7)
- Thân(15-17)
- Sửu(1-3)
- Ngọ(11-13)
- Dậu(17-19)
 Mệnh Ngày 
  Gỗ dâu (Mộc) 
   Tiết khí 
  Mang chủng 
   Trực 
  Phá (Nên chữa bệnh, phá dỡ nhà, đồ vật) 
   Tuổi xung khắc 
  Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn 
   Hướng xuất hành 
  Hỷ Thần: Nam 
  Tài Thần: Tây 
  Hắc Thần: Đông Bắc 
  Sao tốt 
  Thiên phúc: Tốt mọi việc
Nguyệt không: Tốt cho việc sửa nhà, làm giường
 Nguyệt không: Tốt cho việc sửa nhà, làm giường
 Thiên tài trung với Kim quỹ Hoàng đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tung, giải oan (trừ được các sao xấu)
 Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tung, giải oan (trừ được các sao xấu)
 Thiên Thuỵ: Tốt mọi việc 
  Tực tinh: Tốt mọi việc (có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát) 
   Sao xấu 
  Thụ Tử: Xấu mọi việc, trừ săn bắn
Thiên ngục thiên hoả: Xấu mọi việc, xấu về lợp nhà
Hoang vu: Xấu mọi việc
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà
Phi ma sát (tái sát): Kỵ giá thú, nhập trạch
Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tang
Thiên tặc: Xấu khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương
Huyền vũ: Kỵ mai tang
 Thiên ngục thiên hoả: Xấu mọi việc, xấu về lợp nhà
Hoang vu: Xấu mọi việc
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà
Phi ma sát (tái sát): Kỵ giá thú, nhập trạch
Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tang
Thiên tặc: Xấu khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương
Huyền vũ: Kỵ mai tang
 Đại không vong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật 
   Thông tin ngày theo nhị thập bát tú 
  Sao: Đê 
Ngũ hành: Thổ
Động vật: Lạc (Lạc đà)
 
ĐÊ THỔ LẠC : Giả Phục: xấu
 
(Hung Tú) Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày thứ 7.
 Ngũ hành: Thổ
Động vật: Lạc (Lạc đà)
ĐÊ THỔ LẠC : Giả Phục: xấu
(Hung Tú) Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày thứ 7.
- Nên làm: Sao Đê Đại Hung, không có việc nào hợp với ngày này.
 - Kiêng cữ: Đại kỵ khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả, xuất hành kỵ nhất là đường thủy, sinh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó. 
 - Ngoại lệ: Sao Đê gặp ngày Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt, nhưng Thìn là tốt hơn hết vì sao Đê đăng viên tại Thìn.
 Đê tinh tạo tác chủ tai hung,
 Phí tận điền viên, thương khố không,
 Mai táng bất khả dụng thử nhật,
 Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng,
 Nhược thị hôn nhân ly biệt tán,
 Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung.
 Hành thuyền tắc định tạo hướng một,
 Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng.
   Tháng  Năm  Xem lịch