4 Thứ Năm Đến là ngẫu nhiên, đi là tất nhiên. Cho nên bạn cần phải “Tùy duyên mà hằng bất biến, bất biến mà hằng tùy duyên”. 
  - Ngày Quý Mão
- 9
- Tháng Bính Ngọ
- Giờ Nhâm Tý
- Tháng 5
- Năm Nhâm Dần
    Xem lịch 
  Thông tin chung 
  Thứ Năm, 4/6/2082 
  Ngày âm: Ngày 9, Tháng 5, Năm 2082 
  Ngày: Hoàng Đạo 
  Giờ Nhâm Tý, Ngày Quý Mão, Tháng Bính Ngọ, Năm Nhâm Dần 
 Giờ hoàng đạo
- Tý(23-1)
- Mão(5-7)
- Mùi(13-15)
- Dần(3-5)
- Ngọ(11-13)
- Dậu(17-19)
 Mệnh Ngày 
  Bạch kim (Kim) 
   Tiết khí 
  Tiểu mãn 
   Trực 
  Khai (Tốt mọi việc trừ động thổ, an táng) 
   Tuổi xung khắc 
  Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão 
   Hướng xuất hành 
  Hỷ Thần: Đông Nam 
  Tài Thần: Tây Bắc 
  Sao tốt 
  Thiên thành: Tốt mọi việc
U vi tinh: Tốt mọi việc
Ngọc đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Tục thế:Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Mẫu thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
 U vi tinh: Tốt mọi việc
Ngọc đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Tục thế:Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Mẫu thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
 Tực tinh: Tốt mọi việc (có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát) 
   Sao xấu 
  Câu trận: Kỵ mai tang 
  Địa phá: Kỵ xây dựng
Hà khôi, Cẩu giao: Kỵ khởi công xây nhà, Xấu mọi việc
Vãng vong (Thổ Kỵ): Kỵ động thổ, xuất hành, giá thú, cầu tài lộc
Băng tiêu ngọa hãm: Xấu mọi việc
Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo
Hoả tai: Xấu làm nhà, lợp nhà
Ngũ quỷ: Kỵ xuất hành
Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương
 Hà khôi, Cẩu giao: Kỵ khởi công xây nhà, Xấu mọi việc
Vãng vong (Thổ Kỵ): Kỵ động thổ, xuất hành, giá thú, cầu tài lộc
Băng tiêu ngọa hãm: Xấu mọi việc
Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo
Hoả tai: Xấu làm nhà, lợp nhà
Ngũ quỷ: Kỵ xuất hành
Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương
 Thông tin ngày theo nhị thập bát tú 
  Sao: Tỉnh 
Ngũ hành: Mộc
Động vật: Hãn
 
TỈNH MỘC HÃN : Diêu Kỳ: tốt
   
 Ngũ hành: Mộc
Động vật: Hãn
TỈNH MỘC HÃN : Diêu Kỳ: tốt
  (Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5. 
   
  - Nên làm: Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền. 
   
  - Kiêng cữ: Chôn cất, tu bổ phần mộ, đóng thọ đường. 
   
  - Ngoại lệ: Sao Tỉnh gặp ngày Hợi, Mão, Mùi trăm việc đều tốt. Gặp ngày Mùi là Nhập Miếu, khởi động vinh quang. 
   
 Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền,
 Kim bảng đề danh đệ nhất tiên,
 Mai táng, tu phòng kinh tốt tử,
 Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền
 Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,
 Ngưu mã trư dương vượng mạc cát,
 Quả phụ điền đường lai nhập trạch,
 Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền.
   Tháng  Năm  Xem lịch