- Ngày Giáp Dần
- 15
- Tháng Bính Thân
- Giờ Giáp Tý
- Tháng 7
- Năm Tân Sửu
    Xem lịch 
  Thông tin chung 
  Thứ Ba, 19/8/2081 
  Ngày âm: Ngày 15, Tháng 7, Năm 2081 
  Giờ Giáp Tý, Ngày Giáp Dần, Tháng Bính Thân, Năm Tân Sửu 
 Giờ hoàng đạo
- Tý(23-1)
- Thìn(7-9)
- Mùi(13-15)
- Sửu(1-3)
- Tỵ(9-11)
- Tuất(19-21)
 Mệnh Ngày 
  Nước giữa khe lớn (Thuỷ) 
   Tiết khí 
  Lập thu 
   Trực 
  Phá (Nên chữa bệnh, phá dỡ nhà, đồ vật) 
   Tuổi xung khắc 
  Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý 
   Hướng xuất hành 
  Hỷ Thần: Đông Bắc 
  Tài Thần: Đông Nam 
  Hắc Thần: Đông Bắc 
  Ngày này, hướng Đông Bắc vừa là hướng tốt, vừa là hướng xấu nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường! 
   Sao tốt 
  Thành tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự
Dịch mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành
Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tung, giải oan (trừ được các sao xấu)
 Dịch mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành
Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tung, giải oan (trừ được các sao xấu)
 Sao xấu 
  Trùng phục: Kỵ giá thú, an tang
Âm thác: Kỵ xuất hành, giá thú, an tang
 Âm thác: Kỵ xuất hành, giá thú, an tang
 Nguyệt hình: Xấu mọi việc
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà
Không phòng: Kỵ giá thú
 Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà
Không phòng: Kỵ giá thú
 Xích khẩu: Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc 
   Thông tin ngày theo nhị thập bát tú 
  Sao: Thất 
Ngũ hành: Hỏa
Động vật: Trư (con heo)
 
THẤT HỎA TRƯ : Cảnh Thuần: tốt
 Ngũ hành: Hỏa
Động vật: Trư (con heo)
THẤT HỎA TRƯ : Cảnh Thuần: tốt
(Kiết Tú) Tướng tinh con heo, chủ trị ngày thứ 3.
 - Nên làm: Khởi công trăm việc đều tốt. Tốt nhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, chôn cất, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, đi thuyền.
 - Kiêng cữ: Sao Thất đại kiết không có việc gì phải kiêng cữ.
 - Ngoại lệ: Sao Thất gặp ngày Dần, Ngọ, Tuất nói chung đều tốt, ngày Ngọ đăng viên rất hiển đạt. 
 Ba ngày Bính Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ rất tốt, nên xây dựng và chôn cất, song những ngày Dần khác không tốt. Vì sao Thất gặp ngày Dần là phạm Phục Đoạn Sát.
 Thất tinh tạo tác tiến điền ngưu,
 Nhi tôn đại đại cận quân hầu,
 Phú quý vinh hoa thiên thượng chỉ,
 Thọ như Bành tổ nhập thiên thu.
 Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,
 Hòa hợp hôn nhân sinh quý nhi.
 Mai táng nhược năng y thử nhật,
 Môn đình hưng vượng, Phúc vô ưu!
   Tháng  Năm  Xem lịch