- Ngày Quý Mùi
- 13
- Tháng Ất Mùi
- Giờ Nhâm Tý
- Tháng 6
- Năm Tân Sửu
    Xem lịch 
  Thông tin chung 
  Thứ Bảy, 19/7/2081 
  Ngày âm: Ngày 13, Tháng 6, Năm 2081 
  Ngày: Hắc Đạo 
  Giờ Nhâm Tý, Ngày Quý Mùi, Tháng Ất Mùi, Năm Tân Sửu 
 Giờ hoàng đạo
- Dần(3-5)
- Tỵ(9-11)
- Tuất(19-21)
- Mão(5-7)
- Thân(15-17)
- Hợi(21-23)
 Mệnh Ngày 
  Gỗ dương liễu (Mộc) 
   Tiết khí 
  Tiểu thử 
   Trực 
  Kiến (Tốt với xuất hành, giá thú nhưng tránh động thổ) 
   Tuổi xung khắc 
  Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tị 
   Hướng xuất hành 
  Hỷ Thần: Đông Nam 
  Tài Thần: Tây Bắc 
  Hắc Thần: Tây Bắc 
  Ngày này, hướng Tây Bắc vừa là hướng tốt, vừa là hướng xấu nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường! 
   Sao tốt 
  Thành tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự 
  Thiên ân: Tốt mọi việc 
  Sát công: Tốt mọi việc (có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát) 
   Sao xấu 
  Thổ phù: Kỵ xây dựng, động thổ
Phủ đầu sát: Kỵ khởi tạo
Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tang
Thần cách: Kỵ tế tự
Huyền vũ: Kỵ mai tang
Không phòng: Kỵ giá thú
Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hành, an tang
 Phủ đầu sát: Kỵ khởi tạo
Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tang
Thần cách: Kỵ tế tự
Huyền vũ: Kỵ mai tang
Không phòng: Kỵ giá thú
Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hành, an tang
 Tiêu không cong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật 
   Thông tin ngày theo nhị thập bát tú 
  Sao: Nữ 
Ngũ hành: Thổ
Động vật: Bức (con dơi)
 
NỮ THỔ BỨC : Cảnh Đan: xấu
 Ngũ hành: Thổ
Động vật: Bức (con dơi)
NỮ THỔ BỨC : Cảnh Đan: xấu
(Hung Tú) Tướng tinh con dơi, chủ trị ngày thứ 7.
 - Nên làm: Kết màn, may áo.
 - Kiêng cữ: Khởi công tạo tác trăm việc đều có hại, xấu nhất là trổ cửa, khơi đường tháo nước, chôn cất, đầu đơn kiện cáo.
 - Ngoại lệ: Sao Nữ gặp ngày Hợi, Mão, Mùi đều gọi là đường cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức vì là ngày chót của 60 Hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ đăng viên song cũng không nên tiến hành làm việc gì.
 Ngày Mão là Phục Đoạn Sát, rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế sự nghiệp, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; nhưng nên xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
 Nữ tinh tạo tác tổn bà nương,
 Huynh đệ tương hiềm tựa hổ lang,
 Mai táng sinh tai phùng quỷ quái,
 Điên tà tật bệnh cánh ôn hoàng.
 Vi sự đáo quan, tài thất tán,
 Tả lị lưu liên bất khả đương.
 Khai môn, phóng thủy phùng thử nhật,
 Toàn gia tán bại, chủ ly hương.
   Tháng  Năm  Xem lịch