- Ngày Mậu Dần
- 29
- Tháng Ất Hợi
- Giờ Nhâm Tý
- Tháng 10
- Năm Kỷ Hợi
    Xem lịch 
  Thông tin chung 
  Thứ Tư, 22/11/2079 
  Ngày âm: Ngày 29, Tháng 10, Năm 2079 
  Giờ Nhâm Tý, Ngày Mậu Dần, Tháng Ất Hợi, Năm Kỷ Hợi 
 Giờ hoàng đạo
- Tý(23-1)
- Thìn(7-9)
- Mùi(13-15)
- Sửu(1-3)
- Tỵ(9-11)
- Tuất(19-21)
 Mệnh Ngày 
  Ðất đầu thành (Thổ) 
   Tiết khí 
  Tiểu tuyết 
   Trực 
  Bình (Tốt mọi việc) 
   Tuổi xung khắc 
  Canh Thân, Giáp Thân 
   Hướng xuất hành 
  Hỷ Thần: Đông Nam 
  Tài Thần: Bắc 
  Hắc Thần: Tây 
  Sao tốt 
  Minh tinh trùng với Thiên lao Hắc đạo (xấu): Tốt mọi việc
Ngũ phú: Tốt mọi việc
Lục hợp: Tốt mọi việc
 Ngũ phú: Tốt mọi việc
Lục hợp: Tốt mọi việc
 Thiên Thuỵ: Tốt mọi việc 
  Sao xấu 
  Hà khôi, Cẩu giao: Kỵ khởi công xây nhà, Xấu mọi việc
Hoang vu: Xấu mọi việc
Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tang
Tiểu hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài
 Hoang vu: Xấu mọi việc
Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tang
Tiểu hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài
 Lỵ Sào: Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hành 
  Đại không vong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật 
   Thông tin ngày theo nhị thập bát tú 
  Sao: Sâm 
Ngũ hành: Thủy
Động vật: Viên (con vượn)
 
SÂM THỦY VIÊN : Đỗ Mậu: tốt
 Ngũ hành: Thủy
Động vật: Viên (con vượn)
SÂM THỦY VIÊN : Đỗ Mậu: tốt
(Bình Tú) Tướng tinh con vượn, chủ trị ngày thứ 4.
 - Nên làm: Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như: xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương.
 - Kiêng cữ: Cưới gả, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn.
 - Ngoại lệ: Sao Sâm gặp ngày Tuất đăng viên, cầu công danh hiển hách.
 Sâm tinh tạo tác vượng nhân gia,
 Văn tinh triều diệu, đại quang hoa,
 Chỉ nhân tạo tác điền tài vượng,
 Mai táng chiêu tật, táng hoàng sa.
 Khai môn, phóng thủy gia quan chức,
 Phòng phòng tôn tử kiến điền gia,
 Hôn nhân hứa định tao hình khắc,
 Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa.
   Tháng  Năm  Xem lịch