19 Chủ Nhật Nếu anh không muốn rước phiền não vào mình, thì người khác cũng không cách nào gây phiền não cho bạn. Vì chính tâm bạn không buông xuống nổi. 
  - Ngày Ất Hợi
- 26
- Tháng Ất Hợi
- Giờ Bính Tý
- Tháng 10
- Năm Kỷ Hợi
    Xem lịch 
  Thông tin chung 
  Chủ Nhật, 19/11/2079 
  Ngày âm: Ngày 26, Tháng 10, Năm 2079 
  Giờ Bính Tý, Ngày Ất Hợi, Tháng Ất Hợi, Năm Kỷ Hợi 
 Giờ hoàng đạo
- Sửu(1-3)
- Ngọ(11-13)
- Tuất(19-21)
- Thìn(7-9)
- Mùi(13-15)
- Hợi(21-23)
 Mệnh Ngày 
  Lửa trên đỉnh núi (Hỏa) 
   Tiết khí 
  Lập đông 
   Trực 
  Kiến (Tốt với xuất hành, giá thú nhưng tránh động thổ) 
   Tuổi xung khắc 
  Quí Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi 
   Hướng xuất hành 
  Hỷ Thần: Tây Bắc 
  Tài Thần: Đông Nam 
  Hắc Thần: Tây Nam 
  Sao tốt 
  Thiên đức: Tốt mọi việc
Nguyệt ân: Tốt mọi việc
 Nguyệt ân: Tốt mọi việc
 Kim đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Tục thế:Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Địa tài trung với Bảo quang Hoàng đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
 Tục thế:Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Địa tài trung với Bảo quang Hoàng đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
 Sao xấu 
  Thổ phù: Kỵ xây dựng, động thổ
Thiên ôn: Kỵ xây dựng
Nguyệt hình: Xấu mọi việc
Lôi công: Xấu về xây dựng nhà
Hoả tai: Xấu làm nhà, lợp nhà
Lục bất hành: Xấu xây nhà
Thần cách: Kỵ tế tự
Ngũ quỷ: Kỵ xuất hành
Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương
Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hành, an tang
 Thiên ôn: Kỵ xây dựng
Nguyệt hình: Xấu mọi việc
Lôi công: Xấu về xây dựng nhà
Hoả tai: Xấu làm nhà, lợp nhà
Lục bất hành: Xấu xây nhà
Thần cách: Kỵ tế tự
Ngũ quỷ: Kỵ xuất hành
Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương
Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hành, an tang
 Thông tin ngày theo nhị thập bát tú 
  Sao: Mão 
Ngũ hành: Thái dương
Động vật: Kê (con gà)
 
MÃO NHẬT KÊ : Vương Lương: xấu
 Ngũ hành: Thái dương
Động vật: Kê (con gà)
MÃO NHẬT KÊ : Vương Lương: xấu
(Hung Tú) Tướng tinh con gà, chủ trị ngày chủ nhật.
 -	Nên làm: Xây dựng, tạo tác.
 -	Kiêng cữ: Chôn cất (đại kỵ), cưới gả, trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường. Các việc khác cũng không hay.
 -	Ngoại lệ: Sao Mão gặp ngày Mùi mất chí khí.
 Gặp ngày Ất Mão và Đinh Mão tốt, Ngày Mão đăng viên cưới gả tốt, nhưng ngày Quý Mão tạo tác mất tiền của.
 Hợp với 8 ngày: Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Hợi, Tân Hợi.
 Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu,
 Mai táng quan tai bất đắc hưu,
 Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử,
 Mại tận điền viên, bất năng lưu.
 Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,
 Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu,
 Hôn nhân bất khả phùng nhật thử,
 Tử biệt sinh ly thật khả sầu.
   Tháng  Năm  Xem lịch