- Ngày Giáp Tý
- 4
- Tháng Bính Tý
- Giờ Giáp Tý
- Tháng 11
- Năm Giáp Tý
    Xem lịch 
  Thông tin chung 
  Thứ Hai, 26/11/1984 
  Ngày âm: Ngày 4, Tháng 11, Năm 1984 
  Giờ Giáp Tý, Ngày Giáp Tý, Tháng Bính Tý, Năm Giáp Tý 
 Giờ hoàng đạo
- Tý(23-1)
- Mão(5-7)
- Thân(15-17)
- Sửu(1-3)
- Ngọ(11-13)
- Dậu(17-19)
 Mệnh Ngày 
  Vàng trong biển (Kim) 
   Tiết khí 
  Tiểu tuyết 
   Trực 
  Trừ (Tốt mọi việc) 
   Tuổi xung khắc 
  Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân 
   Hướng xuất hành 
  Hỷ Thần: Đông Bắc 
  Tài Thần: Đông Nam 
  Hắc Thần: Đông Nam 
  Ngày này, hướng Đông Nam vừa là hướng tốt, vừa là hướng xấu nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường! 
   Sao tốt 
  Nguyệt ân: Tốt mọi việc 
  Mãn đức tính: Tốt mọi việc
Quan nhật: Tốt mọi việc
Thiên tài trung với Kim quỹ Hoàng đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
Kinh tâm: Tốt với tang tế
 Quan nhật: Tốt mọi việc
Thiên tài trung với Kim quỹ Hoàng đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
Kinh tâm: Tốt với tang tế
 Sao xấu 
  Thổ phù: Kỵ xây dựng, động thổ
Thiên địa chính chuyên: Kỵ động thổ
Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ
Nguyệt Kiếm chuyển sát: Kỵ động thổ
Phủ đầu sát: Kỵ khởi tạo
Nguyệt yếm đại hoạ: Xấu với xuất hành, giá thú
Huyền vũ: Kỵ mai tang
Âm thác: Kỵ xuất hành, giá thú, an tang
Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hành, an tang
 Thiên địa chính chuyên: Kỵ động thổ
Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ
Nguyệt Kiếm chuyển sát: Kỵ động thổ
Phủ đầu sát: Kỵ khởi tạo
Nguyệt yếm đại hoạ: Xấu với xuất hành, giá thú
Huyền vũ: Kỵ mai tang
Âm thác: Kỵ xuất hành, giá thú, an tang
Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hành, an tang
 Hoả tinh: Xấu về lợp nhà, làm bếp 
  Đại không vong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật 
   Thông tin ngày theo nhị thập bát tú 
  Sao: Tất 
Ngũ hành: Thái âm
Động vật: Ô (con quạ)
 
TẤT NGUYỆT Ô : Trần Tuấn: tốt
 Ngũ hành: Thái âm
Động vật: Ô (con quạ)
TẤT NGUYỆT Ô : Trần Tuấn: tốt
(Kiết Tú) Tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2.
 - Nên làm: Khởi công tạo tác việc gì cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, đào kênh, tháo nước, khai mương, móc giếng. Những việc khác cũng tốt như làm ruộng, nuôi tằm, khai trương, xuất hành, nhập học.
 - Kiêng cữ: Đi thuyền
 - Ngoại lệ: Sao tất gặp ngày Thân, Tý, Thìn đều tốt.
 Gặp ngày Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, trăng treo đầu núi Tây Nam, rất tốt . Lại thêm Sao Tất đăng viên ở ngày Thân, cưới gả và chôn cất là 2 việc rất tốt.
 Tất tinh tạo tác chủ quang tiền,
 Mãi dắc điền viên hữu lật tiền
 Mai táng thử nhật thiêm quan chức,
 Điền tàm đại thực lai phong niên
 Khai môn phóng thủy đa cát lật,
 Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên,
 Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật,
 Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn.
   Tháng  Năm  Xem lịch