- Ngày Canh Tuất
- 20
- Tháng Ất Hợi
- Giờ Bính Tý
- Tháng 10
- Năm Giáp Tý
    Xem lịch 
  Thông tin chung 
  Thứ Hai, 12/11/1984 
  Ngày âm: Ngày 20, Tháng 10, Năm 1984 
  Giờ Bính Tý, Ngày Canh Tuất, Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Tý 
 Giờ hoàng đạo
- Dần(3-5)
- Tỵ(9-11)
- Dậu(17-19)
- Thìn(7-9)
- Thân(15-17)
- Hợi(21-23)
 Mệnh Ngày 
  Vàng trang sức (Kim) 
   Tiết khí 
  Lập đông 
   Trực 
  Bế (Xấu mọi việc trừ đáp đê, lấp hố, rãnh) 
   Tuổi xung khắc 
  Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất 
   Hướng xuất hành 
  Hỷ Thần: Tây Bắc 
  Tài Thần: Tây Nam 
  Hắc Thần: Đông Bắc 
  Sao tốt 
  Thiên đức hợp: Tốt mọi việc
Nguyệt không: Tốt cho việc sửa nhà, làm giường
 Nguyệt không: Tốt cho việc sửa nhà, làm giường
 Cát khánh: Tốt mọi việc
Đại hồng sa: Tốt mọi việc
Ích hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Thiên tài trung với Kim quỹ Hoàng đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
 Đại hồng sa: Tốt mọi việc
Ích hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Thiên tài trung với Kim quỹ Hoàng đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
 Thiên ân: Tốt mọi việc 
  Sao xấu 
  Thiên địa chính chuyên: Kỵ động thổ 
  Hoang vu: Xấu mọi việc
Nguyệt hương (nguyệt sát): Xấu với giá thú, mở cửa, mở hàng
Tứ thời cô quả: Kỵ giá thú
Quỷ khốc: Xấu về tế tự, mai tang
 Nguyệt hương (nguyệt sát): Xấu với giá thú, mở cửa, mở hàng
Tứ thời cô quả: Kỵ giá thú
Quỷ khốc: Xấu về tế tự, mai tang
 Cửu thổ quỷ: Xấu về động thổ, khởi tạo, thượng qua, xuất hành, giao dịch 
  Hoả tinh: Xấu về lợp nhà, làm bếp 
  Thông tin ngày theo nhị thập bát tú 
  Sao: Tâm 
Ngũ hành: Thái âm
Động vật: Hồ (Chồn)
 
TÂM NGUYỆT HỒ : Khấu Tuân: xấu
 Ngũ hành: Thái âm
Động vật: Hồ (Chồn)
TÂM NGUYỆT HỒ : Khấu Tuân: xấu
(Hung tú) Tướng tinh con chồn, chủ trị ngày thứ 2.
 - Nên làm: Làm bất cứ việc gì cũng không hợp với sao Hung tú này.
 - Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc gì cũng không khỏi hại, nhất là xây cất, cưới gả, chôn cất, đóng giường, lót giường, tranh tụng.
 - Ngoại lệ: Sao Tâm gặp ngày Dần rất tốt, có thể tiến hành làm các việc nhỏ bình thường.
 Tâm tinh tạo tác đại vi hung,
 Cánh tao hình tụng, ngục tù trung,
 Ngỗ nghịch quan phi, điền trạch thoái,
 Mai táng tốt bộc tử tương tòng.
 Hôn nhân nhược thị phùng thử nhật,
 Tử tử nhi vong tự mãn hung.
 Tam niên chi nội liên tạo họa,
 Sự sự giáo quân một thủy chung.
   Tháng  Năm  Xem lịch