- Ngày Đinh Hợi
 - 4
 - Tháng Mậu Ngọ
 
- Giờ Canh Tý
 - Tháng 5
 - Năm Mậu Dần
 
    Xem lịch 
  Thông tin chung 
  Thứ Năm, 11/6/978 
  Ngày âm: Ngày 4, Tháng 5, Năm 978 
  Ngày: Hắc Đạo 
  Giờ Canh Tý, Ngày Đinh Hợi, Tháng Mậu Ngọ, Năm Mậu Dần 
 Giờ hoàng đạo
- Sửu(1-3)
 - Ngọ(11-13)
 - Tuất(19-21)
 
- Thìn(7-9)
 - Mùi(13-15)
 - Hợi(21-23)
 
 Mệnh Ngày 
  Ðất trên mái nhà (Thổ) 
   Tiết khí 
  Mang chủng 
   Trực 
  Chấp (Tốt cho khởi công xây dựng. Tránh xuất hành, di chuyển, khai trương) 
   Tuổi xung khắc 
  Kỷ Tị, Quí Tị, Quí Mùi, Quí Sửu 
   Hướng xuất hành 
  Hỷ Thần: Nam 
  Tài Thần: Đông 
  Hắc Thần: Tây Bắc 
  Sao tốt 
  Thiên quý: Tốt mọi việc 
  Thiên đức: Tốt mọi việc
Ngũ phú: Tốt mọi việc
Phúc sinh: Tốt mọi việc
 Ngũ phú: Tốt mọi việc
Phúc sinh: Tốt mọi việc
 Sao xấu 
  Trùng Tang: Kỵ khởi công xây nhà, giá thú, an táng 
  Kiếp sát: Kỵ xây dựng, xuất hành, giá thú, an tang
Chu tước hắc đạo: Kỵ nhập trạch, khai trương
Không phòng: Kỵ giá thú
 Chu tước hắc đạo: Kỵ nhập trạch, khai trương
Không phòng: Kỵ giá thú
 Thông tin ngày theo nhị thập bát tú 
  Sao: Vỹ 
Ngũ hành: Hỏa
Động vật: Hổ
 
VỸ HỎA HỔ : Sầm Bành: tốt
 Ngũ hành: Hỏa
Động vật: Hổ
VỸ HỎA HỔ : Sầm Bành: tốt
(Kiết Tú) tướng tinh con cọp, chủ trị ngày thứ 3.
 - Nên làm: Mọi việc đều tốt, tốt nhất là các vụ khởi tạo, chôn cất, cưới gả, xây cất, đào ao giếng, khai mương rạch, các vụ thủy lợi, khai trương, dọn cỏ phá đất.
 - Kiêng cữ: Đóng giường, lót giường, đi thuyền.
 - Ngoại lệ: Sao Vỹ gặp ngày Hợi, Mão, Mùi kỵ chôn cất. Tại ngày Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại ngày Kỷ Mão rất xấu, còn các ngày Mão khác có thể tạm dùng được.
 Vỹ tinh tạo tác đắc thiên ân,
 Phú quý, vinh hoa, phúc thọ ninh,
 Chiêu tài tiến bảo, tiến điền địa,
 Hòa hợp hôn nhân, quý tử tôn.
 Mai táng nhược năng y thử nhật,
 Nam thanh, nữ chính, tử tôn hưng.
 Khai môn, phóng thủy, chiêu điền địa,
 Đại đại công hầu, viễn bá danh.
   Tháng  Năm  Xem lịch