2 Thứ Ba Bạn phải luôn mở lòng khoan dung lượng thứ cho chúng sanh, cho dù họ xấu bao nhiêu, thậm chí họ đã làm tổn thương bạn, bạn phải buông bỏ, mới có được niềm vui đích thực. 
  - Ngày Mậu Dần
 - 24
 - Tháng Đinh Tỵ
 
- Giờ Nhâm Tý
 - Tháng 4
 - Năm Mậu Dần
 
    Xem lịch 
  Thông tin chung 
  Thứ Ba, 2/6/978 
  Ngày âm: Ngày 24, Tháng 4, Năm 978 
  Giờ Nhâm Tý, Ngày Mậu Dần, Tháng Đinh Tỵ, Năm Mậu Dần 
 Giờ hoàng đạo
- Tý(23-1)
 - Thìn(7-9)
 - Mùi(13-15)
 
- Sửu(1-3)
 - Tỵ(9-11)
 - Tuất(19-21)
 
 Mệnh Ngày 
  Ðất đầu thành (Thổ) 
   Tiết khí 
  Mang chủng 
   Trực 
  Thành (Tốt cho xuất hành, khai trương, giá thú. Tránh kiện tụng, tranh chấp) 
   Tuổi xung khắc 
  Canh Thân, Giáp Thân 
   Hướng xuất hành 
  Hỷ Thần: Đông Nam 
  Tài Thần: Bắc 
  Hắc Thần: Tây 
  Sao tốt 
  Minh tinh trùng với Thiên lao Hắc đạo (xấu): Tốt mọi việc
Kinh tâm: Tốt với tang tế
Mẫu thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
 Kinh tâm: Tốt với tang tế
Mẫu thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
 Thiên Thuỵ: Tốt mọi việc 
  Sao xấu 
  Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ 
  Địa phá: Kỵ xây dựng
Thiên ôn: Kỵ xây dựng
Kiếp sát: Kỵ xây dựng, xuất hành, giá thú, an tang
Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an tang
Thiên Cương (diệt môn): Xấu mọi việc
Băng tiêu ngọa hãm: Xấu mọi việc
Nguyệt hoả độc hoả: Xây với lợp nhà, làm bếp
Ly sang: Kỵ giá thú
 Thiên ôn: Kỵ xây dựng
Kiếp sát: Kỵ xây dựng, xuất hành, giá thú, an tang
Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an tang
Thiên Cương (diệt môn): Xấu mọi việc
Băng tiêu ngọa hãm: Xấu mọi việc
Nguyệt hoả độc hoả: Xây với lợp nhà, làm bếp
Ly sang: Kỵ giá thú
 Lỵ Sào: Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hành 
  Xích khẩu: Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc 
   Thông tin ngày theo nhị thập bát tú 
  Sao: Tinh 
Ngũ hành: Thái dương
Động vật: Mã
 
TINH NHẬT MÃ : Lý Trung: xấu
 Ngũ hành: Thái dương
Động vật: Mã
TINH NHẬT MÃ : Lý Trung: xấu
(Bình Tú) Tướng tinh con ngựa, chủ trị ngày chủ nhật.
 - Nên  làm: Xây dựng phòng mới.
 - Kiêng cữ: Chôn cất, cưới gả, mở thông đường nước.
 - Ngoại lệ: Sao Tinh là một trong Thất Sát Tinh, nếu sinh con nhằm ngày này nên lấy tên Sao đặt tên cho trẻ để dễ nuôi, có thể lấy tên sao của năm, hay sao của tháng cũng được.
 Sao Tinh gặp ngày Dần, Ngọ, Tuất đều tốt. Gặp ngày Thân là Đăng Giá (lên xe): xây cất tốt mà chôn cất nguy.
 Hợp với 7 ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính Tuất, Canh Tuất.
 Tinh tú nhật hảo tạo tân phòng,
 Tiến chức gia quan cận Đế vương,
 Bất khả mai táng tính phóng thủy,
 Hung tinh lâm vị nữ nhân vong.
 Sinh ly, tử biệt vô tâm luyến,
 Tự yếu quy hưu biệt giá lang.
 Khổng tử cửu khúc châu nan độ,
 Phóng thủy, khai câu, thiên mệnh thương.
   Tháng  Năm  Xem lịch