- Ngày Ất Mão
 - 21
 - Tháng Canh Tuất
 
- Giờ Bính Tý
 - Tháng 9
 - Năm Nhâm Tý
 
    Xem lịch 
  Thông tin chung 
  Thứ Ba, 21/10/2092 
  Ngày âm: Ngày 21, Tháng 9, Năm 2092 
  Giờ Bính Tý, Ngày Ất Mão, Tháng Canh Tuất, Năm Nhâm Tý 
 Giờ hoàng đạo
- Tý(23-1)
 - Mão(5-7)
 - Mùi(13-15)
 
- Dần(3-5)
 - Ngọ(11-13)
 - Dậu(17-19)
 
 Mệnh Ngày 
  Nước giữa khe lớn (Thuỷ) 
   Tiết khí 
  Hàn lộ 
   Trực 
  Chấp (Tốt cho khởi công xây dựng. Tránh xuất hành, di chuyển, khai trương) 
   Tuổi xung khắc 
  Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu 
   Hướng xuất hành 
  Hỷ Thần: Tây Bắc 
  Tài Thần: Đông Nam 
  Hắc Thần: Đông 
  Sao tốt 
  Thành tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự
Lục hợp: Tốt mọi việc
 Lục hợp: Tốt mọi việc
 Sao xấu 
  Hoang vu: Xấu mọi việc
Câu trận: Kỵ mai tang
 Câu trận: Kỵ mai tang
 Thông tin ngày theo nhị thập bát tú 
  Sao: Vỹ 
Ngũ hành: Hỏa
Động vật: Hổ
 
VỸ HỎA HỔ : Sầm Bành: tốt
 Ngũ hành: Hỏa
Động vật: Hổ
VỸ HỎA HỔ : Sầm Bành: tốt
(Kiết Tú) tướng tinh con cọp, chủ trị ngày thứ 3.
 - Nên làm: Mọi việc đều tốt, tốt nhất là các vụ khởi tạo, chôn cất, cưới gả, xây cất, đào ao giếng, khai mương rạch, các vụ thủy lợi, khai trương, dọn cỏ phá đất.
 - Kiêng cữ: Đóng giường, lót giường, đi thuyền.
 - Ngoại lệ: Sao Vỹ gặp ngày Hợi, Mão, Mùi kỵ chôn cất. Tại ngày Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại ngày Kỷ Mão rất xấu, còn các ngày Mão khác có thể tạm dùng được.
 Vỹ tinh tạo tác đắc thiên ân,
 Phú quý, vinh hoa, phúc thọ ninh,
 Chiêu tài tiến bảo, tiến điền địa,
 Hòa hợp hôn nhân, quý tử tôn.
 Mai táng nhược năng y thử nhật,
 Nam thanh, nữ chính, tử tôn hưng.
 Khai môn, phóng thủy, chiêu điền địa,
 Đại đại công hầu, viễn bá danh.
   Tháng  Năm  Xem lịch