- Ngày Tân Dậu
 - 24
 - Tháng Nhâm Dần
 
- Giờ Mậu Tý
 - Tháng 1
 - Năm Nhâm Tý
 
    Xem lịch 
  Thông tin chung 
  Thứ Bảy, 1/3/2092 
  Ngày âm: Ngày 24, Tháng 1, Năm 2092 
  Ngày: Hắc Đạo 
  Giờ Mậu Tý, Ngày Tân Dậu, Tháng Nhâm Dần, Năm Nhâm Tý 
 Giờ hoàng đạo
- Tý(23-1)
 - Mão(5-7)
 - Mùi(13-15)
 
- Dần(3-5)
 - Ngọ(11-13)
 - Dậu(17-19)
 
 Mệnh Ngày 
  Gỗ thạch Lựu (Mộc) 
   Tiết khí 
  Vũ Thủy 
   Trực 
  Tuổi xung khắc 
  Quí Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi 
   Hướng xuất hành 
  Hỷ Thần: Tây Nam 
  Tài Thần: Tây Nam 
  Hắc Thần: Đông Nam 
  Sao tốt 
  Nguỵêt đức hợp: Tốt mọi việc (kỵ tố tụng) 
  Phúc sinh: Tốt mọi việc
Cát khánh: Tốt mọi việc
Âm đức: Tốt mọi việc
 Cát khánh: Tốt mọi việc
Âm đức: Tốt mọi việc
 Ngũ Hợp: Tốt mọi việc 
  Sát công: Tốt mọi việc (có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát) 
   Sao xấu 
  Thiên tại: Xấu mọi việc
Hoang vu: Xấu mọi việc
Nhân cách: Xấu với giá thú, khởi tạo
Huyền vũ: Kỵ mai tang
Ly sang: Kỵ giá thú
 Hoang vu: Xấu mọi việc
Nhân cách: Xấu với giá thú, khởi tạo
Huyền vũ: Kỵ mai tang
Ly sang: Kỵ giá thú
 Thông tin ngày theo nhị thập bát tú 
  Sao: Liễu 
Ngũ hành: Thổ
 
LIỄU THỔ CHƯƠNG : Nhậm Quang: xấu
 Ngũ hành: Thổ
LIỄU THỔ CHƯƠNG : Nhậm Quang: xấu
(Hung tú) Tướng tinh con gấu ngựa, chủ trị ngày thứ 7.
 - Nên làm: Không có việc gì hợp với Sao Liễu.
 - Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc gì cũng hung hại. Nhất là chôn cất, xây đắp, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi.
 - Ngoại lệ: Sao Liễu gặp ngày Ngọ trăm việc tốt.
 Gặp ngày Tỵ đăng viên: thừa kế và nhậm chức là hai điều tốt nhất.
 Gặp ngày Dần, Tuất rất kỵ xây cất và chôn cất vì dẫn đến suy vi.
 Liễu tinh tạo tác chủ tao quan,
 Trú dạ thâu nhàn bất tạm an,
 Mai táng ôn hoàng đa bệnh tử,
 Điền viên thoái tận, thủ cô hàn,
 Khai môn phóng thủy chiêu lung hạt,
 Yêu đà bối khúc tự cung loan
 Cánh hữu bổng hình nghi cẩn thận,
 Phụ nhân tùy khách tẩu bất hoàn.
   Tháng  Năm  Xem lịch