28 Thứ Tư Muốn hiểu một người, chỉ cần xem mục đích đến và xuất phát điểm của họ có giống nhau không, thì có thể biết được họ có thật lòng không. 
  - Ngày Đinh Hợi
 - 18
 - Tháng Kỷ Hợi
 
- Giờ Canh Tý
 - Tháng 10
 - Năm Tân Hợi
 
    Xem lịch 
  Thông tin chung 
  Thứ Tư, 28/11/2091 
  Ngày âm: Ngày 18, Tháng 10, Năm 2091 
  Giờ Canh Tý, Ngày Đinh Hợi, Tháng Kỷ Hợi, Năm Tân Hợi 
 Giờ hoàng đạo
- Sửu(1-3)
 - Ngọ(11-13)
 - Tuất(19-21)
 
- Thìn(7-9)
 - Mùi(13-15)
 - Hợi(21-23)
 
 Mệnh Ngày 
  Ðất trên mái nhà (Thổ) 
   Tiết khí 
  Tiểu tuyết 
   Trực 
  Kiến (Tốt với xuất hành, giá thú nhưng tránh động thổ) 
   Tuổi xung khắc 
  Kỷ Tị, Quí Tị, Quí Mùi, Quí Sửu 
   Hướng xuất hành 
  Hỷ Thần: Nam 
  Tài Thần: Đông 
  Hắc Thần: Tây Bắc 
  Sao tốt 
  Thiên phúc: Tốt mọi việc 
  Kim đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Tục thế:Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Địa tài trung với Bảo quang Hoàng đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
 Tục thế:Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Địa tài trung với Bảo quang Hoàng đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
 Sao xấu 
  Thổ phù: Kỵ xây dựng, động thổ
Thiên ôn: Kỵ xây dựng
Nguyệt hình: Xấu mọi việc
Lôi công: Xấu về xây dựng nhà
Hoả tai: Xấu làm nhà, lợp nhà
Lục bất hành: Xấu xây nhà
Thần cách: Kỵ tế tự
Ngũ quỷ: Kỵ xuất hành
Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương
Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hành, an tang
 Thiên ôn: Kỵ xây dựng
Nguyệt hình: Xấu mọi việc
Lôi công: Xấu về xây dựng nhà
Hoả tai: Xấu làm nhà, lợp nhà
Lục bất hành: Xấu xây nhà
Thần cách: Kỵ tế tự
Ngũ quỷ: Kỵ xuất hành
Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương
Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hành, an tang
 Thông tin ngày theo nhị thập bát tú 
  Sao: Bích 
Ngũ hành: Thủy
Động vật: Du
  
BÍCH THỦY DU : Tang Cung: tốt
 Ngũ hành: Thủy
Động vật: Du
BÍCH THỦY DU : Tang Cung: tốt
(Kiết Tú) Tướng tinh con rái cá, chủ trị ngày thứ 4. 
 - Nên làm: Khởi công tạo tác việc gì cũng tốt. Tốt nhất là xây cất nhà, cưới gả, chôn cất, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước, các vụ thuỷ lợi, chặt cỏ phá đất, cắt áo thêu áo, khai trương, xuất hành, làm việc thiện ắt Thiện quả tới mau hơn.
 - Kiêng cữ: Sao Bích toàn kiết, không có việc gì phải kiêng cữ.
 - Ngoại lệ: Sao Bích gặp ngày Hợi, Mão, Mùi trăm việc đều kỵ, nhất là trong mùa Đông. Riêng ngày Hợi, sao Bích đăng viên nhưng phạm Phục Đoạn Sát.
 Bích tinh tạo ác tiến trang điền
 Ti tâm đại thục phúc thao thiên,
 Nô tỳ tự lai, nhân khẩu tiến,
 Khai môn, phóng thủy xuất anh hiền,
 Mai táng chiêu tài, quan phẩm tiến,
 Gia trung chủ sự lạc thao nhiên
 Hôn nhân cát lợi sinh quý tử,
 Tảo bá thanh danh khán tổ tiên.
   Tháng  Năm  Xem lịch