6 Thứ Năm Bạn có nhân sinh quan của bạn, tôi có nhân sinh quan của tôi, tôi không dính dáng gì tới bạn. Chỉ cần tôi có thể, tôi sẽ cảm hóa được bạn. Nếu không thể thì tôi đành cam chịu. 
  - Ngày Giáp Tý
 - 23
 - Tháng Bính Thân
 
- Giờ Giáp Tý
 - Tháng 7
 - Năm Tân Hợi
 
    Xem lịch 
  Thông tin chung 
  Thứ Năm, 6/9/2091 
  Ngày âm: Ngày 23, Tháng 7, Năm 2091 
  Ngày: Hoàng Đạo 
  Giờ Giáp Tý, Ngày Giáp Tý, Tháng Bính Thân, Năm Tân Hợi 
 Giờ hoàng đạo
- Tý(23-1)
 - Mão(5-7)
 - Thân(15-17)
 
- Sửu(1-3)
 - Ngọ(11-13)
 - Dậu(17-19)
 
 Mệnh Ngày 
  Vàng trong biển (Kim) 
   Tiết khí 
  Xử thử 
   Trực 
  Định (Tốt về cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc. Tránh kiện tụng, tranh chấp, chữa bệnh) 
   Tuổi xung khắc 
  Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân 
   Hướng xuất hành 
  Hỷ Thần: Đông Bắc 
  Tài Thần: Đông Nam 
  Hắc Thần: Đông Nam 
  Ngày này, hướng Đông Nam vừa là hướng tốt, vừa là hướng xấu nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường! 
   Sao tốt 
  Phúc sinh: Tốt mọi việc
Tam hợp: Tốt mọi việc
Dân nhật, Thời đức: Tốt mọi việc
Hoàng ân: Tốt mọi việc có dương phù âm trợ
Thanh long: Hoàng đạo, tốt mọi việc
 Tam hợp: Tốt mọi việc
Dân nhật, Thời đức: Tốt mọi việc
Hoàng ân: Tốt mọi việc có dương phù âm trợ
Thanh long: Hoàng đạo, tốt mọi việc
 Sao xấu 
  Trùng phục: Kỵ giá thú, an tang
Âm thác: Kỵ xuất hành, giá thú, an tang
 Âm thác: Kỵ xuất hành, giá thú, an tang
 Đại hao (Từ khí, quan phù): Xấu mọi việc 
  Thông tin ngày theo nhị thập bát tú 
  Sao: Khuê 
Ngũ hành: Mộc
Động vật: Lang (Sói)
 
KHUÊ MỘC LANG : Mã Vũ: xấu
 Ngũ hành: Mộc
Động vật: Lang (Sói)
KHUÊ MỘC LANG : Mã Vũ: xấu
(Bình Tú) Tướng tinh con chó sói, chủ trị ngày thứ 5.
 - Nên làm: Tạo dựng nhà phòng, nhập học, ra đi cầu công danh, cắt áo.
 - Kiêng cữ: Chôn cất, khai trương, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, đào ao móc giếng, thưa kiện, đóng giường lót giường.
 - Ngoại lệ: Sao Khuê là một trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên Sao Khuê hay lấy tên Sao của năm tháng mà đặt cho trẻ dễ nuôi.
 Sao Khuê hãm địa tại ngày Thân: Văn khoa thất bại.
 Tại ngày Ngọ là chỗ Tuyệt gặp Sanh, mưu sự đắc lợi, nhất là gặp ngày Canh Ngọ.
 Tại ngày Thìn tốt vừa vừa.
 Tại ngày Thân sao Khuê đăng viên: Tiến thân danh.
 Khuê tinh tạo tác đắc trinh tường,
 Gia hạ vinh hòa đại cát xương,
 Nhược thị táng mai âm tốt tử,
 Đương niên định chủ lưỡng tam tang.
 Khán khán vận kim, hình thương đáo,
 Trùng trùng quan sự, chủ ôn hoàng.
 Khai môn phóng thủy chiêu tai họa,
 Tam niên lưỡng thứ tổn nhi lang.
   Tháng    Năm  Xem lịch