26 Thứ Ba Nói một lời dối gian thì phải bịa thêm mười câu không thật nữa để đắp vào, cần gì khổ như vậy? 
  - Ngày Nhâm Tý
 - 10
 - Tháng Giáp Ngọ
 
- Giờ Canh Tý
 - Tháng 5
 - Năm Tân Hợi
 
    Xem lịch 
  Thông tin chung 
  Thứ Ba, 26/6/2091 
  Ngày âm: Ngày 10, Tháng 5, Năm 2091 
  Giờ Canh Tý, Ngày Nhâm Tý, Tháng Giáp Ngọ, Năm Tân Hợi 
 Giờ hoàng đạo
- Tý(23-1)
 - Mão(5-7)
 - Thân(15-17)
 
- Sửu(1-3)
 - Ngọ(11-13)
 - Dậu(17-19)
 
 Mệnh Ngày 
  Gỗ dâu (Mộc) 
   Tiết khí 
  Hạ chí 
   Trực 
  Phá (Nên chữa bệnh, phá dỡ nhà, đồ vật) 
   Tuổi xung khắc 
  Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn 
   Hướng xuất hành 
  Hỷ Thần: Nam 
  Tài Thần: Tây 
  Hắc Thần: Đông Bắc 
  Sao tốt 
  Thiên phúc: Tốt mọi việc
Nguyệt không: Tốt cho việc sửa nhà, làm giường
 Nguyệt không: Tốt cho việc sửa nhà, làm giường
 Thiên tài trung với Kim quỹ Hoàng đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tung, giải oan (trừ được các sao xấu)
 Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tung, giải oan (trừ được các sao xấu)
 Thiên Thuỵ: Tốt mọi việc 
  Tực tinh: Tốt mọi việc (có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát) 
   Sao xấu 
  Thụ Tử: Xấu mọi việc, trừ săn bắn
Thiên ngục thiên hoả: Xấu mọi việc, xấu về lợp nhà
Hoang vu: Xấu mọi việc
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà
Phi ma sát (tái sát): Kỵ giá thú, nhập trạch
Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tang
Thiên tặc: Xấu khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương
Huyền vũ: Kỵ mai tang
 Thiên ngục thiên hoả: Xấu mọi việc, xấu về lợp nhà
Hoang vu: Xấu mọi việc
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà
Phi ma sát (tái sát): Kỵ giá thú, nhập trạch
Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tang
Thiên tặc: Xấu khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương
Huyền vũ: Kỵ mai tang
 Đại không vong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật 
   Thông tin ngày theo nhị thập bát tú 
  Sao: Dực 
Ngũ hành: Hỏa
Động vật: Xà (con rắn)
 
DỰC HỎA XÀ : Bi Đồng: xấu
 Ngũ hành: Hỏa
Động vật: Xà (con rắn)
DỰC HỎA XÀ : Bi Đồng: xấu
(Hung Tú) Tướng tinh con rắn, chủ trị ngày thứ 3.
 - Nên làm: Cắt áo sẽ được tiền tài.
 - Kiêng cữ: Chôn cất, cưới gả, xây cất nhà, trổ cửa gắn cửa, các việc thủy lợi.
 - Ngoại lệ: Sao Dực gặp ngày Thân, Tý, Thìn mọi việc tốt. Gặp ngày Thìn vượng địa tốt hơn hết. Gặp ngày Tý đăng viên nên thừa kế sự nghiệp, lên quan nhậm chức.
 Dực tinh bất lợi giá cao đường,
 Tam niên nhị tái kiến ôn hoàng,
 Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
 Tử tôn bất định tẩu tha hương.
 Hôn nhân thử nhật nghi bất lợi,
 Quy gia định thị bất tương đương.
 Khai môn phóng thủy gia tu phá,
 Thiếu nữ tham hoa luyến ngoại lang.
   Tháng  Năm  Xem lịch