- Ngày Kỷ Tỵ
 - 26
 - Tháng Nhâm Thìn
 
- Giờ Giáp Tý
 - Tháng 3
 - Năm Tân Hợi
 
    Xem lịch 
  Thông tin chung 
  Thứ Hai, 14/5/2091 
  Ngày âm: Ngày 26, Tháng 3, Năm 2091 
  Ngày: Hoàng Đạo 
  Giờ Giáp Tý, Ngày Kỷ Tỵ, Tháng Nhâm Thìn, Năm Tân Hợi 
 Giờ hoàng đạo
- Sửu(1-3)
 - Ngọ(11-13)
 - Tuất(19-21)
 
- Thìn(7-9)
 - Mùi(13-15)
 - Hợi(21-23)
 
 Mệnh Ngày 
  Gỗ trong rừng (Mộc) 
   Tiết khí 
  Lập hạ 
   Trực 
  Kiến (Tốt với xuất hành, giá thú nhưng tránh động thổ) 
   Tuổi xung khắc 
  Tân Hợi, Đinh Hợi 
   Hướng xuất hành 
  Hỷ Thần: Đông Bắc 
  Tài Thần: Nam 
  Hắc Thần: Nam 
  Ngày này, hướng Nam vừa là hướng tốt, vừa là hướng xấu nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường! 
   Sao tốt 
  Ngũ phú: Tốt mọi việc
Âm đức: Tốt mọi việc
Minh đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Nguyệt tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
 Âm đức: Tốt mọi việc
Minh đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Nguyệt tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
 Nhân chuyên: Tốt mọi việc (có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát) 
   Sao xấu 
  Trùng Tang: Kỵ khởi công xây nhà, giá thú, an táng
Trùng phục: Kỵ giá thú, an tang
 Trùng phục: Kỵ giá thú, an tang
 Kiếp sát: Kỵ xây dựng, xuất hành, giá thú, an tang
Hoang vu: Xấu mọi việc
Lôi công: Xấu về xây dựng nhà
Nhân cách: Xấu với giá thú, khởi tạo
 Hoang vu: Xấu mọi việc
Lôi công: Xấu về xây dựng nhà
Nhân cách: Xấu với giá thú, khởi tạo
 Thông tin ngày theo nhị thập bát tú 
  Sao: Nguy 
Ngũ hành: Thái âm
Động vật: Yến (chim én)
 
NGUY NGUYỆT YẾN : Kiên Đàm: xấu
 Ngũ hành: Thái âm
Động vật: Yến (chim én)
NGUY NGUYỆT YẾN : Kiên Đàm: xấu
(Bình Tú) Tướng tinh con chim én, chủ trị ngày thứ 2.
 - Nên làm: Chôn cất rất tốt, lót giường bình yên.
 - Kiêng cữ: Dựng nhà, trổ cửa, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền.
 - Ngoại lệ: Sao Nguy vào ngày Tỵ, Dậu, Sửu trăm việc đều tốt, ngày Dậu là tốt nhất. Ngày Sửu sao Nguy đăng viên: tạo tác sự việc được quý hiển.
 Nguy tinh bất khả tạo cao đường,
 Tự điếu, tao hình kiến huyết quang
 Tam tuế hài nhi tao thủy ách,
 Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương.
 Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
 Chu niên bách nhật ngọa cao sàng,
 Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng,
 Tam niên ngũ tái diệc bi thương.
   Tháng  Năm  Xem lịch