- Ngày Tân Sửu
 - 28
 - Tháng Tân Mão
 
- Giờ Mậu Tý
 - Tháng 2
 - Năm Tân Hợi
 
    Xem lịch 
  Thông tin chung 
  Thứ Hai, 16/4/2091 
  Ngày âm: Ngày 28, Tháng 2, Năm 2091 
  Ngày: Hắc Đạo 
  Giờ Mậu Tý, Ngày Tân Sửu, Tháng Tân Mão, Năm Tân Hợi 
 Giờ hoàng đạo
- Dần(3-5)
 - Tỵ(9-11)
 - Tuất(19-21)
 
- Mão(5-7)
 - Thân(15-17)
 - Hợi(21-23)
 
 Mệnh Ngày 
  Ðất trên vách (Thổ) 
   Tiết khí 
  Thanh minh 
   Trực 
  Thu (Thu hoạch tốt. Kỵ khởi công, xuất hành, an táng) 
   Tuổi xung khắc 
  Quí Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão 
   Hướng xuất hành 
  Hỷ Thần: Tây Nam 
  Tài Thần: Tây Nam 
  Sao tốt 
  Sinh khí: Tốt mọi việc, nhất là xây nhà, động thổ, trồng cây
Đại hồng sa: Tốt mọi việc
Hoàng ân: Tốt mọi việc có dương phù âm trợ
Kinh tâm: Tốt với tang tế
 Đại hồng sa: Tốt mọi việc
Hoàng ân: Tốt mọi việc có dương phù âm trợ
Kinh tâm: Tốt với tang tế
 Sao xấu 
  Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ
Trùng phục: Kỵ giá thú, an tang
 Trùng phục: Kỵ giá thú, an tang
 Hoang vu: Xấu mọi việc
Địa tặc: Xấu khởi tạo, an tang, động thổ, xuất hành
Hoả tai: Xấu làm nhà, lợp nhà
Nguyệt hương (nguyệt sát): Xấu với giá thú, mở cửa, mở hàng
Tứ thời cô quả: Kỵ giá thú
 Địa tặc: Xấu khởi tạo, an tang, động thổ, xuất hành
Hoả tai: Xấu làm nhà, lợp nhà
Nguyệt hương (nguyệt sát): Xấu với giá thú, mở cửa, mở hàng
Tứ thời cô quả: Kỵ giá thú
 Cửu thổ quỷ: Xấu về động thổ, khởi tạo, thượng qua, xuất hành, giao dịch Lỵ Sào: Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hành 
  Thông tin ngày theo nhị thập bát tú 
  Sao: Nguy 
Ngũ hành: Thái âm
Động vật: Yến (chim én)
 
NGUY NGUYỆT YẾN : Kiên Đàm: xấu
 Ngũ hành: Thái âm
Động vật: Yến (chim én)
NGUY NGUYỆT YẾN : Kiên Đàm: xấu
(Bình Tú) Tướng tinh con chim én, chủ trị ngày thứ 2.
 - Nên làm: Chôn cất rất tốt, lót giường bình yên.
 - Kiêng cữ: Dựng nhà, trổ cửa, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền.
 - Ngoại lệ: Sao Nguy vào ngày Tỵ, Dậu, Sửu trăm việc đều tốt, ngày Dậu là tốt nhất. Ngày Sửu sao Nguy đăng viên: tạo tác sự việc được quý hiển.
 Nguy tinh bất khả tạo cao đường,
 Tự điếu, tao hình kiến huyết quang
 Tam tuế hài nhi tao thủy ách,
 Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương.
 Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
 Chu niên bách nhật ngọa cao sàng,
 Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng,
 Tam niên ngũ tái diệc bi thương.
   Tháng  Năm  Xem lịch