- Ngày Tân Dậu
 - 18
 - Tháng Canh Dần
 
- Giờ Mậu Tý
 - Tháng 1
 - Năm Tân Hợi
 
    Xem lịch 
  Thông tin chung 
  Thứ Tư, 7/3/2091 
  Ngày âm: Ngày 18, Tháng 1, Năm 2091 
  Ngày: Hắc Đạo 
  Giờ Mậu Tý, Ngày Tân Dậu, Tháng Canh Dần, Năm Tân Hợi 
 Giờ hoàng đạo
- Tý(23-1)
 - Mão(5-7)
 - Mùi(13-15)
 
- Dần(3-5)
 - Ngọ(11-13)
 - Dậu(17-19)
 
 Mệnh Ngày 
  Gỗ thạch Lựu (Mộc) 
   Tiết khí 
  Kinh trập 
   Trực 
  Phá (Nên chữa bệnh, phá dỡ nhà, đồ vật) 
   Tuổi xung khắc 
  Quí Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi 
   Hướng xuất hành 
  Hỷ Thần: Tây Nam 
  Tài Thần: Tây Nam 
  Hắc Thần: Đông Nam 
  Sao tốt 
  Nguỵêt đức hợp: Tốt mọi việc (kỵ tố tụng) 
  Phúc sinh: Tốt mọi việc
Cát khánh: Tốt mọi việc
Âm đức: Tốt mọi việc
 Cát khánh: Tốt mọi việc
Âm đức: Tốt mọi việc
 Ngũ Hợp: Tốt mọi việc 
  Sát công: Tốt mọi việc (có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát) 
   Sao xấu 
  Thiên tại: Xấu mọi việc
Hoang vu: Xấu mọi việc
Nhân cách: Xấu với giá thú, khởi tạo
Huyền vũ: Kỵ mai tang
Ly sang: Kỵ giá thú
 Hoang vu: Xấu mọi việc
Nhân cách: Xấu với giá thú, khởi tạo
Huyền vũ: Kỵ mai tang
Ly sang: Kỵ giá thú
 Tiêu không cong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật 
   Thông tin ngày theo nhị thập bát tú 
  Sao: Chẩn 
Ngũ hành: Thủy
Động vật: Dẫn (Giun)
 
CHẨN THỦY DẪN : Lưu Trực: tốt
 Ngũ hành: Thủy
Động vật: Dẫn (Giun)
CHẨN THỦY DẪN : Lưu Trực: tốt
(Kiết Tú) Tướng tinh con giun, chủ trị ngày thứ 4.
 - Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gả. Các việc khác cũng tốt như dựng phòng, cất trại, xuất hành.
 - Kiêng cữ: Đi thuyền.
 - Ngoại lệ: Sao Chẩn gặp ngày Tỵ, Dậu, Sửu đều tốt. Gặp ngày Sửu vượng địa, tạo tác thịnh vượng. Gặp ngày Tỵ đăng viên là ngôi tôn đại, mưu động ắt thành danh.
 Chẩn tinh lâm thủy tạo long cung,
 Đại đại vi quan thụ sắc phong,
 Phú quý vinh hoa tăng phúc thọ,
 Khố mãn thương doanh tự xương long.
 Mai táng văn tinh lai chiếu trợ,
 Trạch xá an ninh, bất kiến hung.
 Cánh hữu vi quan, tiên đế sủng,
 Hôn nhân long tử xuất long cung.
   Tháng  Năm  Xem lịch