- Ngày Quý Mùi
 - 10
 - Tháng Kỷ Sửu
 
- Giờ Nhâm Tý
 - Tháng 12
 - Năm Canh Tuất
 
    Xem lịch 
  Thông tin chung 
  Chủ Nhật, 28/1/2091 
  Ngày âm: Ngày 10, Tháng 12, Năm 2090 
  Ngày: Hắc Đạo 
  Giờ Nhâm Tý, Ngày Quý Mùi, Tháng Kỷ Sửu, Năm Canh Tuất 
 Giờ hoàng đạo
- Dần(3-5)
 - Tỵ(9-11)
 - Tuất(19-21)
 
- Mão(5-7)
 - Thân(15-17)
 - Hợi(21-23)
 
 Mệnh Ngày 
  Gỗ dương liễu (Mộc) 
   Tiết khí 
  Đại hàn 
   Trực 
  Phá (Nên chữa bệnh, phá dỡ nhà, đồ vật) 
   Tuổi xung khắc 
  Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tị 
   Hướng xuất hành 
  Hỷ Thần: Đông Nam 
  Tài Thần: Tây Bắc 
  Hắc Thần: Tây Bắc 
  Ngày này, hướng Tây Bắc vừa là hướng tốt, vừa là hướng xấu nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường! 
   Sao tốt 
  Thiên quý: Tốt mọi việc 
  Nguyệt giải: Tốt mọi việc
Hoàng ân: Tốt mọi việc có dương phù âm trợ
Phổ hô: Tốt cho việc làm phúc, giá thú, xuất hành
 Hoàng ân: Tốt mọi việc có dương phù âm trợ
Phổ hô: Tốt cho việc làm phúc, giá thú, xuất hành
 Thiên ân: Tốt mọi việc 
  Sát công: Tốt mọi việc (có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát) 
   Sao xấu 
  Âm thác: Kỵ xuất hành, giá thú, an tang
Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hành, an tang
 Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hành, an tang
 Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà
Lục bất hành: Xấu xây nhà
Thần cách: Kỵ tế tự
Huyền vũ: Kỵ mai tang
 Lục bất hành: Xấu xây nhà
Thần cách: Kỵ tế tự
Huyền vũ: Kỵ mai tang
 Thông tin ngày theo nhị thập bát tú 
  Sao: Mão 
Ngũ hành: Thái dương
Động vật: Kê (con gà)
 
MÃO NHẬT KÊ : Vương Lương: xấu
 Ngũ hành: Thái dương
Động vật: Kê (con gà)
MÃO NHẬT KÊ : Vương Lương: xấu
(Hung Tú) Tướng tinh con gà, chủ trị ngày chủ nhật.
 -	Nên làm: Xây dựng, tạo tác.
 -	Kiêng cữ: Chôn cất (đại kỵ), cưới gả, trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường. Các việc khác cũng không hay.
 -	Ngoại lệ: Sao Mão gặp ngày Mùi mất chí khí.
 Gặp ngày Ất Mão và Đinh Mão tốt, Ngày Mão đăng viên cưới gả tốt, nhưng ngày Quý Mão tạo tác mất tiền của.
 Hợp với 8 ngày: Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Hợi, Tân Hợi.
 Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu,
 Mai táng quan tai bất đắc hưu,
 Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử,
 Mại tận điền viên, bất năng lưu.
 Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,
 Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu,
 Hôn nhân bất khả phùng nhật thử,
 Tử biệt sinh ly thật khả sầu.
   Tháng  Năm  Xem lịch