10 Chủ Nhật Có lúc chúng ta muốn thầm hỏi mình, chúng ta đang đeo đuổi cái gì? Chúng ta sống vì cái gì? 
  - Ngày Quý Hợi
 - 17
 - Tháng Ất Dậu
 
- Giờ Nhâm Tý
 - Tháng 8
 - Năm Canh Tuất
 
    Xem lịch 
  Thông tin chung 
  Chủ Nhật, 10/9/2090 
  Ngày âm: Ngày 17, Tháng 8, Năm 2090 
  Ngày: Hắc Đạo 
  Giờ Nhâm Tý, Ngày Quý Hợi, Tháng Ất Dậu, Năm Canh Tuất 
 Giờ hoàng đạo
- Sửu(1-3)
 - Ngọ(11-13)
 - Tuất(19-21)
 
- Thìn(7-9)
 - Mùi(13-15)
 - Hợi(21-23)
 
 Mệnh Ngày 
  Nước giữa biển (Thuỷ) 
   Tiết khí 
  Bạch lộ 
   Trực 
  Mãn (Nên cầu tài, cầu phúc, tế tự) 
   Tuổi xung khắc 
  Ðinh Tỵ, Ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Dậu 
   Hướng xuất hành 
  Hỷ Thần: Đông Nam 
  Tài Thần: Tây Bắc 
  Hắc Thần: Đông Nam 
  Ngày này, hướng Đông Nam vừa là hướng tốt, vừa là hướng xấu nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường! 
   Sao tốt 
  Nguyệt ân: Tốt mọi việc 
  Thiên đức hợp: Tốt mọi việc
Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây nhà, khai trương an tang
Nguyệt giải: Tốt mọi việc
Yếu yên (thiên quý):Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Dịch mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành
Lộc Khố Thiên phú: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, giao dịch
 Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây nhà, khai trương an tang
Nguyệt giải: Tốt mọi việc
Yếu yên (thiên quý):Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Dịch mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành
Lộc Khố Thiên phú: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, giao dịch
 Ngũ Hợp: Tốt mọi việc 
  Sao xấu 
  Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ 
  Thổ ôn (Thiên cẩu): Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự
Hoang vu: Xấu mọi việc
Sát chủ: Xấu mọi việc
Huyền vũ: Kỵ mai tang
Quả tú: Xấu về giá thú
 Hoang vu: Xấu mọi việc
Sát chủ: Xấu mọi việc
Huyền vũ: Kỵ mai tang
Quả tú: Xấu về giá thú
 Thông tin ngày theo nhị thập bát tú 
  Sao: Mão 
Ngũ hành: Thái dương
Động vật: Kê (con gà)
 
MÃO NHẬT KÊ : Vương Lương: xấu
 Ngũ hành: Thái dương
Động vật: Kê (con gà)
MÃO NHẬT KÊ : Vương Lương: xấu
(Hung Tú) Tướng tinh con gà, chủ trị ngày chủ nhật.
 -	Nên làm: Xây dựng, tạo tác.
 -	Kiêng cữ: Chôn cất (đại kỵ), cưới gả, trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường. Các việc khác cũng không hay.
 -	Ngoại lệ: Sao Mão gặp ngày Mùi mất chí khí.
 Gặp ngày Ất Mão và Đinh Mão tốt, Ngày Mão đăng viên cưới gả tốt, nhưng ngày Quý Mão tạo tác mất tiền của.
 Hợp với 8 ngày: Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Hợi, Tân Hợi.
 Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu,
 Mai táng quan tai bất đắc hưu,
 Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử,
 Mại tận điền viên, bất năng lưu.
 Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,
 Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu,
 Hôn nhân bất khả phùng nhật thử,
 Tử biệt sinh ly thật khả sầu.
   Tháng  Năm  Xem lịch