16 Thứ Năm Bạn đừng có thái độ bất mãn người ta hoài, bạn phải quay về kiểm điểm chính mình mới đúng. Bất mãn người khác là chuốc khổ cho chính bạn. 
  - Ngày Ất Sửu
 - 16
 - Tháng Kỷ Mão
 
- Giờ Bính Tý
 - Tháng 2
 - Năm Canh Tuất
 
    Xem lịch 
  Thông tin chung 
  Thứ Năm, 16/3/2090 
  Ngày âm: Ngày 16, Tháng 2, Năm 2090 
  Ngày: Hắc Đạo 
  Giờ Bính Tý, Ngày Ất Sửu, Tháng Kỷ Mão, Năm Canh Tuất 
 Giờ hoàng đạo
- Dần(3-5)
 - Tỵ(9-11)
 - Tuất(19-21)
 
- Mão(5-7)
 - Thân(15-17)
 - Hợi(21-23)
 
 Mệnh Ngày 
  Vàng trong biển (Kim) 
   Tiết khí 
  Kinh trập 
   Trực 
  Khai (Tốt mọi việc trừ động thổ, an táng) 
   Tuổi xung khắc 
  Kỷ Mùi, Quí Mùi, Tân Mão, Tân Dậu 
   Hướng xuất hành 
  Hỷ Thần: Tây Bắc 
  Tài Thần: Đông Nam 
  Hắc Thần: Đông Nam 
  Ngày này, hướng Đông Nam vừa là hướng tốt, vừa là hướng xấu nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường! 
   Sao tốt 
  Thiên quý: Tốt mọi việc 
  Sinh khí: Tốt mọi việc, nhất là xây nhà, động thổ, trồng cây
Đại hồng sa: Tốt mọi việc
Hoàng ân: Tốt mọi việc có dương phù âm trợ
Kinh tâm: Tốt với tang tế
 Đại hồng sa: Tốt mọi việc
Hoàng ân: Tốt mọi việc có dương phù âm trợ
Kinh tâm: Tốt với tang tế
 Thiên ân: Tốt mọi việc 
  Sao xấu 
  Trùng Tang: Kỵ khởi công xây nhà, giá thú, an táng
Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ
Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hành, an tang
 Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ
Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hành, an tang
 Hoang vu: Xấu mọi việc
Địa tặc: Xấu khởi tạo, an tang, động thổ, xuất hành
Hoả tai: Xấu làm nhà, lợp nhà
Nguyệt hương (nguyệt sát): Xấu với giá thú, mở cửa, mở hàng
Tứ thời cô quả: Kỵ giá thú
 Địa tặc: Xấu khởi tạo, an tang, động thổ, xuất hành
Hoả tai: Xấu làm nhà, lợp nhà
Nguyệt hương (nguyệt sát): Xấu với giá thú, mở cửa, mở hàng
Tứ thời cô quả: Kỵ giá thú
 Thông tin ngày theo nhị thập bát tú 
  Sao: Đẩu 
Ngũ hành: Mộc
Động vật: Giải (con cua)
 
ĐẨU MỘC GIẢI : Tống Hữu: tốt
 Ngũ hành: Mộc
Động vật: Giải (con cua)
ĐẨU MỘC GIẢI : Tống Hữu: tốt
(Kiết Tú) Tướng tinh con cua, chủ trị ngày thứ 5.
 - Nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây đắp hay sửa chữa phần mộ, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, may áo, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh.
 - Kiêng cữ: Rất kỵ đi thuyền. Con sinh vào ngày này nên đặt tên là Đẩu, Giải, Trại hoặc lấy tên Sao của năm hay tháng  thì mới dễ nuôi.
 - Ngoại lệ: Sao Đẩu gặp ngày Tỵ mất sức, gặp ngày Dậu tốt. Gặp ngày Sửu đăng viên rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; Nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
 Đẩu tinh tạo tác chủ chiêu tài,
 Văn vũ quan viên vị đỉnh thai,
 Điền trạch tiền tài thiên vạn tiến,
 Phần doanh tu trúc, phú quý lai.
 Khai môn, phóng thủy, chiêu ngưu mã,
 Vượng tài nam nữ chủ hòa hài,
 Ngộ thử cát tinh lai chiến hộ,
 Thời chi phúc khánh, vĩnh vô tai.
   Tháng  Năm  Xem lịch