- Ngày Mậu Thìn
- 3
- Tháng Ất Tỵ
- Giờ Nhâm Tý
- Tháng 4
- Năm Nhâm Dần
    Xem lịch 
  Thông tin chung 
  Thứ Năm, 30/4/2082 
  Ngày âm: Ngày 3, Tháng 4, Năm 2082 
  Giờ Nhâm Tý, Ngày Mậu Thìn, Tháng Ất Tỵ, Năm Nhâm Dần 
 Giờ hoàng đạo
- Dần(3-5)
- Tỵ(9-11)
- Dậu(17-19)
- Thìn(7-9)
- Thân(15-17)
- Hợi(21-23)
 Mệnh Ngày 
  Gỗ trong rừng (Mộc) 
   Tiết khí 
  Cốc vũ 
   Trực 
  Kiến (Tốt với xuất hành, giá thú nhưng tránh động thổ) 
   Tuổi xung khắc 
  Canh Tuất, Bính Tuất 
   Hướng xuất hành 
  Hỷ Thần: Đông Nam 
  Tài Thần: Bắc 
  Hắc Thần: Nam 
  Sao tốt 
  Thiên quan trùng với Tư mệnh Hoàng đạo: Tốt mọi việc
Phúc sinh: Tốt mọi việc
Cát khánh: Tốt mọi việc
Đại hồng sa: Tốt mọi việc
 Phúc sinh: Tốt mọi việc
Cát khánh: Tốt mọi việc
Đại hồng sa: Tốt mọi việc
 Thiên ân: Tốt mọi việc 
  Tực tinh: Tốt mọi việc (có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát) 
   Sao xấu 
  Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ 
  Hoang vu: Xấu mọi việc
Nguyệt hương (nguyệt sát): Xấu với giá thú, mở cửa, mở hàng
Tứ thời cô quả: Kỵ giá thú
 Nguyệt hương (nguyệt sát): Xấu với giá thú, mở cửa, mở hàng
Tứ thời cô quả: Kỵ giá thú
 Lỵ Sào: Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hành 
  Đại không vong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật 
   Thông tin ngày theo nhị thập bát tú 
  Sao: Khuê 
Ngũ hành: Mộc
Động vật: Lang (Sói)
 
KHUÊ MỘC LANG : Mã Vũ: xấu
 Ngũ hành: Mộc
Động vật: Lang (Sói)
KHUÊ MỘC LANG : Mã Vũ: xấu
(Bình Tú) Tướng tinh con chó sói, chủ trị ngày thứ 5.
 - Nên làm: Tạo dựng nhà phòng, nhập học, ra đi cầu công danh, cắt áo.
 - Kiêng cữ: Chôn cất, khai trương, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, đào ao móc giếng, thưa kiện, đóng giường lót giường.
 - Ngoại lệ: Sao Khuê là một trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên Sao Khuê hay lấy tên Sao của năm tháng mà đặt cho trẻ dễ nuôi.
 Sao Khuê hãm địa tại ngày Thân: Văn khoa thất bại.
 Tại ngày Ngọ là chỗ Tuyệt gặp Sanh, mưu sự đắc lợi, nhất là gặp ngày Canh Ngọ.
 Tại ngày Thìn tốt vừa vừa.
 Tại ngày Thân sao Khuê đăng viên: Tiến thân danh.
 Khuê tinh tạo tác đắc trinh tường,
 Gia hạ vinh hòa đại cát xương,
 Nhược thị táng mai âm tốt tử,
 Đương niên định chủ lưỡng tam tang.
 Khán khán vận kim, hình thương đáo,
 Trùng trùng quan sự, chủ ôn hoàng.
 Khai môn phóng thủy chiêu tai họa,
 Tam niên lưỡng thứ tổn nhi lang.
   Tháng  Năm  Xem lịch