- Ngày Quý Dậu
- 8
- Tháng Quý Mão
- Giờ Nhâm Tý
- Tháng 2
- Năm Nhâm Dần
    Xem lịch 
  Thông tin chung 
  Thứ Sáu, 6/3/2082 
  Ngày âm: Ngày 8, Tháng 2, Năm 2082 
  Ngày: Hoàng Đạo 
  Giờ Nhâm Tý, Ngày Quý Dậu, Tháng Quý Mão, Năm Nhâm Dần 
 Giờ hoàng đạo
- Tý(23-1)
- Mão(5-7)
- Mùi(13-15)
- Dần(3-5)
- Ngọ(11-13)
- Dậu(17-19)
 Mệnh Ngày 
  Sắt đầu kiếm (Kim) 
   Tiết khí 
  Kinh trập 
   Trực 
  Phá (Nên chữa bệnh, phá dỡ nhà, đồ vật) 
   Tuổi xung khắc 
  Ðinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu 
   Hướng xuất hành 
  Hỷ Thần: Đông Nam 
  Tài Thần: Tây Bắc 
  Hắc Thần: Tây Nam 
  Sao tốt 
  Thiên thành: Tốt mọi việc
Ngọc đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc
 Ngọc đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc
 Sao xấu 
  Thiên địa chính chuyên: Kỵ động thổ 
  Tiểu Hồng sa: Xấu mọi việc
Hoang vu: Xấu mọi việc
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà
Phi ma sát (tái sát): Kỵ giá thú, nhập trạch
Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tang
Thiên tặc: Xấu khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương
Nguyệt yếm đại hoạ: Xấu với xuất hành, giá thú
Âm thác: Kỵ xuất hành, giá thú, an tang
 Hoang vu: Xấu mọi việc
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà
Phi ma sát (tái sát): Kỵ giá thú, nhập trạch
Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tang
Thiên tặc: Xấu khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương
Nguyệt yếm đại hoạ: Xấu với xuất hành, giá thú
Âm thác: Kỵ xuất hành, giá thú, an tang
 Hoả tinh: Xấu về lợp nhà, làm bếp 
  Xích khẩu: Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc 
   Thông tin ngày theo nhị thập bát tú 
  Sao: Lâu 
Ngũ hành: Kim
Động vật: Cẩu (con chó)
 
LÂU KIM CẨU : Lưu Long: tốt
 Ngũ hành: Kim
Động vật: Cẩu (con chó)
LÂU KIM CẨU : Lưu Long: tốt
(Kiết Tú) Tướng tinh con chó, chủ trị ngày thứ 6.
 - Nên làm: Khởi công mọi việc đều tốt. Tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, cưới gả, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước hay các việc liên quan đến thủy lợi, cắt áo.
 - Kiêng cữ: Đóng giường, lót giường, đi đường thủy.
 - Ngoại lệ: Sao Lâu gặp ngày Dậu đăng viên: Tạo tác đại lợi.
 Gặp ngày Tỵ gọi là Nhập Trù rất tốt. Gặp ngày Sửu tốt vừa vừa.
 Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: rất kỵ đi thuyền, làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp.
 Lâu tinh thụ trụ, khởi môn đình,
 Tài vượng, gia hòa, sự sự hưng,
 Ngoại cảnh, tiền tài bách nhật tiến,
 Nhất gia huynh đệ bá thanh danh.
 Hôn nhân tiến ích, sinh quý tử,
 Ngọc bạch kim lang tương mãn doanh,
 Phóng thủy, khai môn giai cát lợi,
 Nam vinh, nữ quý, thọ khang ninh.
   Tháng  Năm  Xem lịch