- Ngày Canh Thân
- 24
- Tháng Nhâm Dần
- Giờ Bính Tý
- Tháng 1
- Năm Nhâm Dần
    Xem lịch 
  Thông tin chung 
  Thứ Bảy, 21/2/2082 
  Ngày âm: Ngày 24, Tháng 1, Năm 2082 
  Giờ Bính Tý, Ngày Canh Thân, Tháng Nhâm Dần, Năm Nhâm Dần 
 Giờ hoàng đạo
- Tý(23-1)
- Thìn(7-9)
- Mùi(13-15)
- Sửu(1-3)
- Tỵ(9-11)
- Tuất(19-21)
 Mệnh Ngày 
  Gỗ thạch Lựu (Mộc) 
   Tiết khí 
  Vũ Thủy 
   Trực 
  Tuổi xung khắc 
  Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ 
   Hướng xuất hành 
  Hỷ Thần: Tây Bắc 
  Tài Thần: Tây Nam 
  Hắc Thần: Đông Nam 
  Sao tốt 
  Minh tinh trùng với Thiên lao Hắc đạo (xấu): Tốt mọi việc
Nguyệt giải: Tốt mọi việc
Dịch mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành
Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tung, giải oan (trừ được các sao xấu)
Phổ hô: Tốt cho việc làm phúc, giá thú, xuất hành
 Nguyệt giải: Tốt mọi việc
Dịch mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành
Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tung, giải oan (trừ được các sao xấu)
Phổ hô: Tốt cho việc làm phúc, giá thú, xuất hành
 Sao xấu 
  Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà 
  Thông tin ngày theo nhị thập bát tú 
  Sao: Đê 
Ngũ hành: Thổ
Động vật: Lạc (Lạc đà)
 
ĐÊ THỔ LẠC : Giả Phục: xấu
 
(Hung Tú) Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày thứ 7.
 Ngũ hành: Thổ
Động vật: Lạc (Lạc đà)
ĐÊ THỔ LẠC : Giả Phục: xấu
(Hung Tú) Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày thứ 7.
- Nên làm: Sao Đê Đại Hung, không có việc nào hợp với ngày này.
 - Kiêng cữ: Đại kỵ khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả, xuất hành kỵ nhất là đường thủy, sinh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó. 
 - Ngoại lệ: Sao Đê gặp ngày Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt, nhưng Thìn là tốt hơn hết vì sao Đê đăng viên tại Thìn.
 Đê tinh tạo tác chủ tai hung,
 Phí tận điền viên, thương khố không,
 Mai táng bất khả dụng thử nhật,
 Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng,
 Nhược thị hôn nhân ly biệt tán,
 Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung.
 Hành thuyền tắc định tạo hướng một,
 Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng.
   Tháng  Năm  Xem lịch