5 Chủ Nhật Muốn hiểu một người, chỉ cần xem mục đích đến và xuất phát điểm của họ có giống nhau không, thì có thể biết được họ có thật lòng không. 
  - Ngày Tân Sửu
- 3
- Tháng Mậu Tuất
- Giờ Mậu Tý
- Tháng 9
- Năm Tân Sửu
    Xem lịch 
  Thông tin chung 
  Chủ Nhật, 5/10/2081 
  Ngày âm: Ngày 3, Tháng 9, Năm 2081 
  Ngày: Hắc Đạo 
  Giờ Mậu Tý, Ngày Tân Sửu, Tháng Mậu Tuất, Năm Tân Sửu 
 Giờ hoàng đạo
- Dần(3-5)
- Tỵ(9-11)
- Tuất(19-21)
- Mão(5-7)
- Thân(15-17)
- Hợi(21-23)
 Mệnh Ngày 
  Ðất trên vách (Thổ) 
   Tiết khí 
  Thu phân 
   Trực 
  Định (Tốt về cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc. Tránh kiện tụng, tranh chấp, chữa bệnh) 
   Tuổi xung khắc 
  Quí Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão 
   Hướng xuất hành 
  Hỷ Thần: Tây Nam 
  Tài Thần: Tây Nam 
  Sao tốt 
  Thiên đức hợp: Tốt mọi việc
Nguỵêt đức hợp: Tốt mọi việc (kỵ tố tụng)
Thiên quý: Tốt mọi việc
 Nguỵêt đức hợp: Tốt mọi việc (kỵ tố tụng)
Thiên quý: Tốt mọi việc
 Phúc sinh: Tốt mọi việc
Hoạt diệu: Tốt, nhưng gặo Thụ tử thì xấu
Mẫu thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
 Hoạt diệu: Tốt, nhưng gặo Thụ tử thì xấu
Mẫu thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
 Sát công: Tốt mọi việc (có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát) 
   Sao xấu 
  Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ 
  Thiên Cương (diệt môn): Xấu mọi việc
Tiểu Hồng sa: Xấu mọi việc
Tiểu hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài
Nguyệt hương (nguyệt sát): Xấu với giá thú, mở cửa, mở hàng
Thần cách: Kỵ tế tự
Huyền vũ: Kỵ mai tang
 Tiểu Hồng sa: Xấu mọi việc
Tiểu hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài
Nguyệt hương (nguyệt sát): Xấu với giá thú, mở cửa, mở hàng
Thần cách: Kỵ tế tự
Huyền vũ: Kỵ mai tang
 Cửu thổ quỷ: Xấu về động thổ, khởi tạo, thượng qua, xuất hành, giao dịch Lỵ Sào: Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hành 
  Thông tin ngày theo nhị thập bát tú 
  Sao: Phòng 
Ngũ hành: Thái dương
Động vật: Thố (Thỏ)
 
PHÒNG NHẬT THỐ : Cảnh Yêm: tốt
 Ngũ hành: Thái dương
Động vật: Thố (Thỏ)
PHÒNG NHẬT THỐ : Cảnh Yêm: tốt
(Kiết Tú) Tướng tinh con Thỏ, chủ trị ngày Chủ nhật.
 - Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt, nhất là xây dựng nhà, chôn cất, cưới gả, xuất hành, đi thuyền, mưu sự, cắt áo.
 - Kiêng cữ: Sao Phòng là Đại Kiết Tinh, không kỵ việc gì cả.
 - Ngoại lệ: Sao Phòng gặp ngày Đinh Sửu và Tân Sửu đều tốt, ngày Dậu càng tốt hơn, vì sao Phòng đăng viên tại Dậu.
 Trong 6 ngày Kỷ Tị, Đinh Tị, Kỷ Dậu, Quý Dậu, Đinh Sửu, Tân Sửu thì Sao Phòng vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ.
 Sao Phòng nhằm ngày Tị là Phục Đoạn Sát: không nên chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm, lò gốm. Nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
 Phòng tinh tạo tác điền viên tiến,
 Huyết tài ngưu mã biến sơn cương,
 Cánh chiêu ngoại xứ điền trang trạch,
 Vinh hoa cao quý, phúc thọ khang.
 Mai táng nhược nhiên phùng thử nhật,
 Cao quan tiến chức bái Quân vương.
 Giá thú: Thường nga quy Nguyệt điện,
 Tam niên bào tử chế triều đường.
   Tháng  Năm  Xem lịch