- Ngày Kỷ Mão
- 11
- Tháng Đinh Dậu
- Giờ Giáp Tý
- Tháng 8
- Năm Tân Sửu
    Xem lịch 
  Thông tin chung 
  Thứ Bảy, 13/9/2081 
  Ngày âm: Ngày 11, Tháng 8, Năm 2081 
  Ngày: Hoàng Đạo 
  Giờ Giáp Tý, Ngày Kỷ Mão, Tháng Đinh Dậu, Năm Tân Sửu 
 Giờ hoàng đạo
- Tý(23-1)
- Mão(5-7)
- Mùi(13-15)
- Dần(3-5)
- Ngọ(11-13)
- Dậu(17-19)
 Mệnh Ngày 
  Ðất đầu thành (Thổ) 
   Tiết khí 
  Bạch lộ 
   Trực 
  Phá (Nên chữa bệnh, phá dỡ nhà, đồ vật) 
   Tuổi xung khắc 
  Tân Dậu, Ất Dậu 
   Hướng xuất hành 
  Hỷ Thần: Đông Bắc 
  Tài Thần: Nam 
  Hắc Thần: Tây 
  Sao tốt 
  Minh đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc 
  Thiên Thuỵ: Tốt mọi việc 
  Nhân chuyên: Tốt mọi việc (có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát) 
   Sao xấu 
  Hoang vu: Xấu mọi việc
Tôi chỉ: Xấu mọi việc
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà
Phi ma sát (tái sát): Kỵ giá thú, nhập trạch
Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tang
Thiên tặc: Xấu khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương
Nguyệt yếm đại hoạ: Xấu với xuất hành, giá thú
Thần cách: Kỵ tế tự
Không phòng: Kỵ giá thú
Âm thác: Kỵ xuất hành, giá thú, an tang
 Tôi chỉ: Xấu mọi việc
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà
Phi ma sát (tái sát): Kỵ giá thú, nhập trạch
Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tang
Thiên tặc: Xấu khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương
Nguyệt yếm đại hoạ: Xấu với xuất hành, giá thú
Thần cách: Kỵ tế tự
Không phòng: Kỵ giá thú
Âm thác: Kỵ xuất hành, giá thú, an tang
 Tiêu không cong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật 
   Thông tin ngày theo nhị thập bát tú 
  Sao: Nữ 
Ngũ hành: Thổ
Động vật: Bức (con dơi)
 
NỮ THỔ BỨC : Cảnh Đan: xấu
 Ngũ hành: Thổ
Động vật: Bức (con dơi)
NỮ THỔ BỨC : Cảnh Đan: xấu
(Hung Tú) Tướng tinh con dơi, chủ trị ngày thứ 7.
 - Nên làm: Kết màn, may áo.
 - Kiêng cữ: Khởi công tạo tác trăm việc đều có hại, xấu nhất là trổ cửa, khơi đường tháo nước, chôn cất, đầu đơn kiện cáo.
 - Ngoại lệ: Sao Nữ gặp ngày Hợi, Mão, Mùi đều gọi là đường cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức vì là ngày chót của 60 Hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ đăng viên song cũng không nên tiến hành làm việc gì.
 Ngày Mão là Phục Đoạn Sát, rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế sự nghiệp, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; nhưng nên xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
 Nữ tinh tạo tác tổn bà nương,
 Huynh đệ tương hiềm tựa hổ lang,
 Mai táng sinh tai phùng quỷ quái,
 Điên tà tật bệnh cánh ôn hoàng.
 Vi sự đáo quan, tài thất tán,
 Tả lị lưu liên bất khả đương.
 Khai môn, phóng thủy phùng thử nhật,
 Toàn gia tán bại, chủ ly hương.
   Tháng  Năm  Xem lịch