- Ngày Canh Tuất
- 8
- Tháng Mậu Tý
- Giờ Bính Tý
- Tháng 11
- Năm Canh Tý
    Xem lịch 
  Thông tin chung 
  Thứ Tư, 18/12/2080 
  Ngày âm: Ngày 8, Tháng 11, Năm 2080 
  Giờ Bính Tý, Ngày Canh Tuất, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý 
 Giờ hoàng đạo
- Dần(3-5)
- Tỵ(9-11)
- Dậu(17-19)
- Thìn(7-9)
- Thân(15-17)
- Hợi(21-23)
 Mệnh Ngày 
  Vàng trang sức (Kim) 
   Tiết khí 
  Đại tuyết 
   Trực 
  Khai (Tốt mọi việc trừ động thổ, an táng) 
   Tuổi xung khắc 
  Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất 
   Hướng xuất hành 
  Hỷ Thần: Tây Bắc 
  Tài Thần: Tây Nam 
  Hắc Thần: Đông Bắc 
  Sao tốt 
  Sinh khí: Tốt mọi việc, nhất là xây nhà, động thổ, trồng cây
Đại hồng sa: Tốt mọi việc
 Đại hồng sa: Tốt mọi việc
 Thiên ân: Tốt mọi việc 
  Sao xấu 
  Thiên địa chính chuyên: Kỵ động thổ 
  Vãng vong (Thổ Kỵ): Kỵ động thổ, xuất hành, giá thú, cầu tài lộc
Hoang vu: Xấu mọi việc
Quỷ khốc: Xấu về tế tự, mai tang
 Hoang vu: Xấu mọi việc
Quỷ khốc: Xấu về tế tự, mai tang
 Cửu thổ quỷ: Xấu về động thổ, khởi tạo, thượng qua, xuất hành, giao dịch 
  Tiêu không cong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật 
   Thông tin ngày theo nhị thập bát tú 
  Sao: Sâm 
Ngũ hành: Thủy
Động vật: Viên (con vượn)
 
SÂM THỦY VIÊN : Đỗ Mậu: tốt
 Ngũ hành: Thủy
Động vật: Viên (con vượn)
SÂM THỦY VIÊN : Đỗ Mậu: tốt
(Bình Tú) Tướng tinh con vượn, chủ trị ngày thứ 4.
 - Nên làm: Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như: xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương.
 - Kiêng cữ: Cưới gả, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn.
 - Ngoại lệ: Sao Sâm gặp ngày Tuất đăng viên, cầu công danh hiển hách.
 Sâm tinh tạo tác vượng nhân gia,
 Văn tinh triều diệu, đại quang hoa,
 Chỉ nhân tạo tác điền tài vượng,
 Mai táng chiêu tật, táng hoàng sa.
 Khai môn, phóng thủy gia quan chức,
 Phòng phòng tôn tử kiến điền gia,
 Hôn nhân hứa định tao hình khắc,
 Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa.
   Tháng  Năm  Xem lịch