19 Thứ Bảy Ác khẩu, mãi mãi đừng để nó thốt ra từ miệng chúng ta, cho dù người ta có xấu bao nhiêu, có ác bao nhiêu. Bạn càng nguyền rủa họ, tâm bạn càng bị nhiễm ô, bạn hãy nghĩ, họ chính là thiện tri thức của bạn. 
  - Ngày Canh Tuất
- 7
- Tháng Bính Tuất
- Giờ Bính Tý
- Tháng 9
- Năm Canh Tý
    Xem lịch 
  Thông tin chung 
  Thứ Bảy, 19/10/2080 
  Ngày âm: Ngày 7, Tháng 9, Năm 2080 
  Ngày: Hắc Đạo 
  Giờ Bính Tý, Ngày Canh Tuất, Tháng Bính Tuất, Năm Canh Tý 
 Giờ hoàng đạo
- Dần(3-5)
- Tỵ(9-11)
- Dậu(17-19)
- Thìn(7-9)
- Thân(15-17)
- Hợi(21-23)
 Mệnh Ngày 
  Vàng trang sức (Kim) 
   Tiết khí 
  Hàn lộ 
   Trực 
  Kiến (Tốt với xuất hành, giá thú nhưng tránh động thổ) 
   Tuổi xung khắc 
  Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất 
   Hướng xuất hành 
  Hỷ Thần: Tây Bắc 
  Tài Thần: Tây Nam 
  Hắc Thần: Đông Bắc 
  Sao tốt 
  Thiên quý: Tốt mọi việc
Thiên quan trùng với Tư mệnh Hoàng đạo: Tốt mọi việc
 Thiên quan trùng với Tư mệnh Hoàng đạo: Tốt mọi việc
 Mãn đức tính: Tốt mọi việc
Thiên mã trung với Bạch hổ (xấu): Tốt cho việc xuât hành, giao dịch, cầu tài lộc
 Thiên mã trung với Bạch hổ (xấu): Tốt cho việc xuât hành, giao dịch, cầu tài lộc
 Thiên ân: Tốt mọi việc 
  Sát công: Tốt mọi việc (có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát) 
   Sao xấu 
  Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hành, an tang 
  Thổ phù: Kỵ xây dựng, động thổ
Tôi chỉ: Xấu mọi việc
Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tang
Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hành, an tang
Quỷ khốc: Xấu về tế tự, mai tang
 Tôi chỉ: Xấu mọi việc
Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tang
Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hành, an tang
Quỷ khốc: Xấu về tế tự, mai tang
 Cửu thổ quỷ: Xấu về động thổ, khởi tạo, thượng qua, xuất hành, giao dịch 
  Xích khẩu: Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc 
   Thông tin ngày theo nhị thập bát tú 
  Sao: Vị 
Ngũ hành: Thổ
Động vật: Trĩ (chim trĩ)
 
VỊ THỔ TRĨ : Ô Thành: tốt
 Ngũ hành: Thổ
Động vật: Trĩ (chim trĩ)
VỊ THỔ TRĨ : Ô Thành: tốt
(Kiết Tú) Tướng tinh con chim trĩ, chủ trị ngày thứ 7.
 - Nên làm: Khởi công tạo tác việc gì cũng lợi. Tốt nhất là xây cất, cưới gả, chôn cất, dọn cỏ phá đất, gieo trồng, lấy giống.
 - Kiêng cữ: Đi thuyền.
 - Ngoại lệ: Sao Vị mất chí khí tại ngày Dần, nhất là ngày Mậu Dần, rất hung, không nên cưới gả, xây cất nhà cửa.
 Gặp ngày Tuất sao Vị đăng viên nên mưu cầu công danh, nhưng cũng phạm Phục Đoạn, do đó gặp ngày này nên kỵ chôn cất, xuất hành, cưới gả, xây cất…
 Vị tinh tạo tác sự như hà,
 Phú quý, vinh hoa, hỷ khí đa,
 Mai táng tiến lâm quan lộc vị,
 Tam tai, cửu họa bất phùng tha.
 Hôn nhân ngộ thử gia phú quý,
 Phu phụ tề mi, vĩnh bảo hòa,
 Tòng thử môn đình sinh cát khánh,
 Nhi tôn đại đại bảo kim pha.
   Tháng  Năm   Xem lịch