- Ngày Nhâm Thìn
- 15
- Tháng Canh Thìn
- Giờ Canh Tý
- Tháng 3
- Năm Canh Tý
    Xem lịch 
  Thông tin chung 
  Thứ Năm, 4/4/2080 
  Ngày âm: Ngày 15, Tháng 3, Năm 2080 
  Ngày: Hoàng Đạo 
  Giờ Canh Tý, Ngày Nhâm Thìn, Tháng Canh Thìn, Năm Canh Tý 
 Giờ hoàng đạo
- Dần(3-5)
- Tỵ(9-11)
- Dậu(17-19)
- Thìn(7-9)
- Thân(15-17)
- Hợi(21-23)
 Mệnh Ngày 
  Nước giữa dòng (Thuỷ) 
   Tiết khí 
  Thanh minh 
   Trực 
  Kiến (Tốt với xuất hành, giá thú nhưng tránh động thổ) 
   Tuổi xung khắc 
  Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần 
   Hướng xuất hành 
  Hỷ Thần: Nam 
  Tài Thần: Tây 
  Hắc Thần: Bắc 
  Sao tốt 
  Thiên đức: Tốt mọi việc
Nguyệt đức: Tốt mọi việc
 Nguyệt đức: Tốt mọi việc
 Mãn đức tính: Tốt mọi việc
Thanh long: Hoàng đạo, tốt mọi việc
 Thanh long: Hoàng đạo, tốt mọi việc
 Sát công: Tốt mọi việc (có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát) 
   Sao xấu 
  Thổ phù: Kỵ xây dựng, động thổ
Thiên ôn: Kỵ xây dựng
Nguyệt hình: Xấu mọi việc
Phủ đầu sát: Kỵ khởi tạo
Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tang
Ngũ quỷ: Kỵ xuất hành
Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hành, an tang
 Thiên ôn: Kỵ xây dựng
Nguyệt hình: Xấu mọi việc
Phủ đầu sát: Kỵ khởi tạo
Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tang
Ngũ quỷ: Kỵ xuất hành
Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hành, an tang
 Thông tin ngày theo nhị thập bát tú 
  Sao: Khuê 
Ngũ hành: Mộc
Động vật: Lang (Sói)
 
KHUÊ MỘC LANG : Mã Vũ: xấu
 Ngũ hành: Mộc
Động vật: Lang (Sói)
KHUÊ MỘC LANG : Mã Vũ: xấu
(Bình Tú) Tướng tinh con chó sói, chủ trị ngày thứ 5.
 - Nên làm: Tạo dựng nhà phòng, nhập học, ra đi cầu công danh, cắt áo.
 - Kiêng cữ: Chôn cất, khai trương, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, đào ao móc giếng, thưa kiện, đóng giường lót giường.
 - Ngoại lệ: Sao Khuê là một trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên Sao Khuê hay lấy tên Sao của năm tháng mà đặt cho trẻ dễ nuôi.
 Sao Khuê hãm địa tại ngày Thân: Văn khoa thất bại.
 Tại ngày Ngọ là chỗ Tuyệt gặp Sanh, mưu sự đắc lợi, nhất là gặp ngày Canh Ngọ.
 Tại ngày Thìn tốt vừa vừa.
 Tại ngày Thân sao Khuê đăng viên: Tiến thân danh.
 Khuê tinh tạo tác đắc trinh tường,
 Gia hạ vinh hòa đại cát xương,
 Nhược thị táng mai âm tốt tử,
 Đương niên định chủ lưỡng tam tang.
 Khán khán vận kim, hình thương đáo,
 Trùng trùng quan sự, chủ ôn hoàng.
 Khai môn phóng thủy chiêu tai họa,
 Tam niên lưỡng thứ tổn nhi lang.
   Tháng  Năm  Xem lịch