- Ngày Mậu Thân
- 30
- Tháng Mậu Dần
- Giờ Nhâm Tý
- Tháng 1
- Năm Canh Tý
    Xem lịch 
  Thông tin chung 
  Thứ Ba, 20/2/2080 
  Ngày âm: Ngày 30, Tháng 1, Năm 2080 
  Giờ Nhâm Tý, Ngày Mậu Thân, Tháng Mậu Dần, Năm Canh Tý 
 Giờ hoàng đạo
- Tý(23-1)
- Thìn(7-9)
- Mùi(13-15)
- Sửu(1-3)
- Tỵ(9-11)
- Tuất(19-21)
 Mệnh Ngày 
  Ðất vườn rộng (Thổ) 
   Tiết khí 
  Vũ Thủy 
   Trực 
  Tuổi xung khắc 
  Canh Dần, Giáp Dần 
   Hướng xuất hành 
  Hỷ Thần: Đông Nam 
  Tài Thần: Bắc 
  Sao tốt 
  Thiên xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu 
  Minh tinh trùng với Thiên lao Hắc đạo (xấu): Tốt mọi việc
Nguyệt giải: Tốt mọi việc
Dịch mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành
Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tung, giải oan (trừ được các sao xấu)
Phổ hô: Tốt cho việc làm phúc, giá thú, xuất hành
 Nguyệt giải: Tốt mọi việc
Dịch mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành
Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tung, giải oan (trừ được các sao xấu)
Phổ hô: Tốt cho việc làm phúc, giá thú, xuất hành
 Sao xấu 
  chưa có 
  Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà 
  Lỵ Sào: Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hành 
  Đại không vong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật 
   Thông tin ngày theo nhị thập bát tú 
  Sao: Dực 
Ngũ hành: Hỏa
Động vật: Xà (con rắn)
 
DỰC HỎA XÀ : Bi Đồng: xấu
 Ngũ hành: Hỏa
Động vật: Xà (con rắn)
DỰC HỎA XÀ : Bi Đồng: xấu
(Hung Tú) Tướng tinh con rắn, chủ trị ngày thứ 3.
 - Nên làm: Cắt áo sẽ được tiền tài.
 - Kiêng cữ: Chôn cất, cưới gả, xây cất nhà, trổ cửa gắn cửa, các việc thủy lợi.
 - Ngoại lệ: Sao Dực gặp ngày Thân, Tý, Thìn mọi việc tốt. Gặp ngày Thìn vượng địa tốt hơn hết. Gặp ngày Tý đăng viên nên thừa kế sự nghiệp, lên quan nhậm chức.
 Dực tinh bất lợi giá cao đường,
 Tam niên nhị tái kiến ôn hoàng,
 Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
 Tử tôn bất định tẩu tha hương.
 Hôn nhân thử nhật nghi bất lợi,
 Quy gia định thị bất tương đương.
 Khai môn phóng thủy gia tu phá,
 Thiếu nữ tham hoa luyến ngoại lang.
   Tháng  Năm  Xem lịch